Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu):
a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.
b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 365 = 300 + 60 + 5
a) Ta có 86kg < 155kg < 167kg < 250kg.
Tên các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn là: Báo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực.
b) 356 = 300 + 50 + 6;
432 = 400 + 30 + 2;
728 = 700 + 20 + 8;
669 = 600 + 60 + 9.
Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu):
So sánh các số rồi khoanh tròn vào số lớn nhất.
Chú ý : Khi đếm xuôi từ 0 đến 10 thì số nào đếm trước có giá trị bé hơn.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………………………………………
b) Viết số thích hợp (theo mẫu):
Mẫu: 2 chục triệu: 20 000 000
3 chục triệu: ………………….
7 chục triệu: ………………….
4 chục triệu: ………………….
9 chục triệu: ………………….
6 chục triệu: ………………….
5 chục triệu: ………………….
10 chục triệu: ………………….
8 chục triệu: ………………….
Hướng dẫn giải:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 247 867; 346 863; 491 683; 678 210.
b)
3 chục triệu: 30 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
867,863,683,678,491,247,210.
30 000 000
70 000 000
40 000 000
50 000 000
100 000 000
80 000 000
1. Chỉ và nói tên các con vật mà em quan sát được trong hình dưới đây. Chúng sống ở đâu?
2. Các con vật đó sống ở môi trường trên cạn hay dưới nước?
3. Phân loại các con vật dựa vào nơi sống và môi trường sống. Hoàn thành bảng theo mẫu.
1.
- Con ếch sống trên lá sen.
- Con chim sống ở trên bầu trời.
- Con vịt sống ở sống ở ao, hồ.
- Con bò sống ở cánh đồng.
- Con chuồn chuồn sống ở trên lá cây.
- Con cá sống ở ao, hồ.
- Con cua sống ở ao, hồ.
- Con tôm sống ở ao, hồ.
- Con ong sống trên bông hoa.
2.
- Các con vật sống ở trên cạn là: con chim, con bò, con chuồn chuồn, con ong.
- Các con vật sống ở dưới nước là: con ếch, con cá, con tôm, con cua, con vịt.
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 13 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 14 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 15 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm 1 4 số con vật :
Phương pháp giải:
- Chia tổng thể số con vật thành 4 phần bằng nhau.
- Khoanh vào chữ đặt dưới hình có số con vật đã tô đậm bằng 1 trong tổng thể 4 phần bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Khoanh vào đáp án B.
Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm 1 2 số con vật :
Phương pháp giải:
- Đếm số con vật đã tô màu và chưa tô màu.
- Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới hình nào có số con vật đã tô màu bằng với số con vật chưa tô màu.
Lời giải chi tiết:
Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm 1 3 số con vật :
Phương pháp giải:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới hình có số con vật được tô màu bằng 1 trong tổng thể 3 phần bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Khoanh vào chữ cái B.
Nói (theo mẫu):
Mẫu: 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị
a) 34 715 gồm ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị
b) 58 089 gồm ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị
c) 20 405 gồm ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị
c) 66 292 gồm ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị