Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
.........................................................
Viết các số theo thứ tự từ 20 đến 10
Thứ tự từ 20 đến 10 là :
20 ; 19 ; 18 ; 17 ; 16 ; 15 ; 14 ; 13 ; 12 ; 11 ; 10
lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
viết mỗi số sau thành lập phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10 :27;125;216
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
Viết môiĩ số sau ...................... là các số gì hả bạn
viết chương trình tạo một tệp văn bản có tên songuyen.txt trong ổ đĩa C và ghi vào tệp các số nguyên từ 1 đến 20. Sau đó đọc các số nguyên từ tệp và in ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,a[100],n;
int main()
{
freopen("songuyen.txt","r",stdin);
n=20;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
bảng bình phương :0=0 1=1 2=4 3=9 4=16 5=25 6=36 7=49 8=64 9=81 10=100
11=121 12=144 13=169 14=196 15=225 16=256 17=284 18= 324 19=361 20=400
64=82 ; 169= 132 ; 1962
bang lap phuong minh chiu
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
4/5; 24/20; 6/15; 9/10
thứ tự từ bé đến lớn : 6/15 4/5 9/10 24/20
ta có:\(\frac{24}{20}\);\(\frac{4}{5}\)=\(\frac{16}{20}\);\(\frac{6}{15}\)=\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{8}{20}\);\(\frac{9}{10}\)=\(\frac{18}{20}\).Mà \(\frac{8}{20}\)<\(\frac{16}{20}\)<\(\frac{18}{20}\)<\(\frac{24}{20}\).Vậy \(\frac{6}{15}\)<\(\frac{4}{5}\)<\(\frac{9}{10}\)<\(\frac{24}{20}\)
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196Bài 2:A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)64=82
169=132
196=142
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên;64,169,196
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên;27,125,216