Tìm từ một đồng nghĩa với các từ sau: lười nhác, chăm chỉ, long lanh
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
từ siêng năng có nghĩa gì chọn một trong 4 đáp án
chăm chỉ
siêu phàm
lười nhác
tài năng
chăm chỉ
~HT~
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Tìm 4 từ trái nghĩa với từ "lười nhác"
Có nhiều từ trái nghĩa với từ "lười nhác", dưới đây là 4 ví dụ:
1. Chăm chỉ
2. Năng động
3. Siêng năng
4. Cần cù
chăm chỉ,siêng năng,cần cù,năng động
8. Tìm từ trái nghĩa với lười nhác và đặt câu với từ tìm được.
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.
- siêng năng
- em siêng năng học tập nên được bố mẹ khen.
Điền tiếp các từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của nhóm từ
a, Cắt, thái, .........
b, to , lớn , . ........
c, chăm, chăm chỉ,.......
d, lười, biếng,............
a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...
Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...
Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười
Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó.
Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :
a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....
b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....
c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....
Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).
Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .
Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.
chúc bn hc tốt
xin lỗi bn mình viết thiếu.
d, Lười, biếng, lười nhác, lười biếng ,...
nghĩa chung là: trạng thái vận động ko thick hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi hay khó chịu vì phải lm vc j đó
tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh.
đẹp= xinh
bao la= rộng lớn
vắng vẻ= ít người
Đẹp: xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp
Bao la : rộng lớn , bạt ngàn, mênh mông
Vắng vẻ : trống trải , hiu quạnh,hiu hắt
Long lanh:lấp loáng, lấp lánh.
Từ đồng nghĩa;
-đẹp:xinh
-bao la:rộng lớn
-vắng vẻ:hiu quạnh
-long lanh:lóng lánh
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng, chạy, cần cù, lời, chết, tha, đen, nghèo, chăm chỉ.
Mk chỉ bít làm từ chết thui
Chết: hi sinh, qua đời, bỏ mạng,....
Sony nha!
Đồng nghĩa với rộng là lớn
Chăm chỉ là siêng năng
Cần cù là chịu khó
Mh nghĩ là vậy
. Từ đồng nghĩa:
+ Rộng: To lớn.
+ Cần cù: Chịu khó.
+ Lời: Lãi.
+ Chết: Qua đời
+ Nghèo: Khổ cực.
+ Chăm chỉ: Siêng năng