Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
6 tháng 3 2017 lúc 7:49

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :

- Em trai của bố : chú

- Nơi em đến học hằng ngày : trường

- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Trái nghĩa với khó : dễ

- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ

- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 5 2019 lúc 4:07

Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ

- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian: tên lửa

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 1 2017 lúc 14:40

a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.

- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.

- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…

b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.

- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
13 tháng 5 2018 lúc 11:48

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ

- Cùng nghĩa với đợi : chờ

- Trái nghĩa với méo : tròn

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ

- Trái nghĩa với bận : rảnh

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
23 tháng 12 2019 lúc 8:18

a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :

- Kêu lên vì vui mừng : reo

- Cố dùng sức để lấy về : giật

- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây : gieo

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Ngược lại với thật : giả

- Ngược lại với to : nhỏ

- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường : ngõ

Bình luận (0)
Giang Bùi
Xem chi tiết
💢Sosuke💢
24 tháng 5 2021 lúc 21:31

 Tham khảo:

Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

– Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm

– Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ

– Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ

Bình luận (0)
minh nguyet
24 tháng 5 2021 lúc 21:32

-dũng cảm

-vỏ

-bảo vệ

Bình luận (0)
Dang Khoa ~xh
24 tháng 5 2021 lúc 21:32

- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.

=> hiểm

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quà.

=> mỏng, quả (chắc quả chứ nhỉ)

- Đồng nghĩa với giữ gìn.

=> nghĩa, giữ

Bình luận (2)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
24 tháng 3 2018 lúc 12:14

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 3 2019 lúc 10:06

Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: mõ

- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: vẽ

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 5 2019 lúc 5:13

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

Bình luận (0)