Tìm các từ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ:................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian : ....................
Tìm các từ ngữ
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: ............
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: ............
Tìm các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:
Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà:
tick cho 5 bạn đầu tiên
nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ , lòng rỗng, gõ thành tiếng , hay dùng trong dàn nhạc dân tộc , trong chùa ( có chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã)
a) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm s
b) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm x
c) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh hỏi
d) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh ngã
Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: .......................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chê thuốc chữa bệnh: .......................
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: .......................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .................
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .................
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : .................
Bài 1: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ...............................................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: ...........................................
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ............................
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: ............................
- Thi không đỗ: ....................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................................