Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là:
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
Cho 15,8g KMn O 4 tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl 2 thu được là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 0,28 lít
cho m gam hỗn hợp X gồm al và cu vào dung dịch hcl dư. sau khi phản ứng sinh ra 3,36 lít khí ở đktc. (nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch axit nitonic đặc nguội sinh ra 6,72 lít khí no2 ở đktc và duy nhất. giá trị m là?
Theo bảo toàn e + đề bài ta có :
\(3x=0,15.2;2y=0,3\)
Với x, y lần lượt là số mol của Al và Cu)
=> x = 0,1 ; y = 0,15 ; => m = 0,1.27 + 0,15.64 = 12,3
Vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động nên ko đẩy đc H khỏi axit nên Cu ko tác tác dụng với HCl nhưng Al thì có(vậy h2 thoát ra là của Al pư)
nH2=3.36/22.4=0.15mol
PTHH: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
0.1 0.15
m=n*M=>0.1*27=2.7g (1)
Ta biết Al,Fe,Cr thụ động với h2so4 và HNO3 đặc nguội nên trong X chỉ có Cu pư:
nNO2=V*22.4=>6.72/22.4=0.3 mol
PTHH: Cu +4 HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
0.15 0.3
mCu=0.15*64=9.6g (2)
Từ (1),(2) =>m X =2.7+9.6=12.3g
OH dear,giải xong mệt quá zzzzzzz, chúc em học tốt
Bài 8. a) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư KMnO4 thu được dung dịch A, V1 lít khí Cl2 (đktc). b) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư MnO2 thu được dung dịch B, V2 lít khí Cl2 (đktc). - Viết PTHH của phản ứng xảy ra. - Tính thể tích khí Cl2 thu được (V1, V2). Mọi người giúp mình với ạ mình thật sự rất cần
- PT: a, \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\) (1)
\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\) (2)
- Ta có: \(n_{HCl\left(1\right)}=n_{HCl\left(2\right)}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT (1): \(n_{Cl_2}=\dfrac{5}{16}n_{HCl\left(1\right)}=0,125\left(mol\right)\Rightarrow V_1=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
(2): \(n_{Cl_2\left(2\right)}=\dfrac{1}{4}n_{HCl\left(2\right)}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_2=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Cho 47,4 gam KMnO 4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 2,69.
C. 6,72.
D. 16,80.
Đáp án D
Số mol KMnO 4 là
Sơ đồ phản ứng:
K Mn + 7 O 4 ⏟ 0 , 3 mol + H Cl - 1 → Mn + 2 Cl 2 + Cl 2 ⏟ V lit 0 + KCl + H 2 O
Các quá trình nhường, nhận electron:
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Đáp án B
= 0,15(mol)
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
0,15 →0,375 (mol)
= 0,375.22,4 = 8,4(l)
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 6,72
C. 8,40
D. 5,60
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60