Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10cos5πt cm. Lấy π 2 =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.
Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10cos5πt cm. Lấy π2 =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.
từ phương trình dao động, ta tìm được
Đáp án D
Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = cos ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 cos ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5.
Hai chất điểm (1), (2) dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 1 = 10 cos 5 π t cm và x 2 = A cos 5 π t + π 3 cm. Chất điểm (3) có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = x1 + x2. Biết rằng, khi li độ của dao động chất điểm (1) x 1 = 5 c m thì li độ của dao động của chất điểm (3) x = 2 cm. Lấy π 2 = 10 . Cơ năng của chất điểm (3) là
A. 0,045 J
B. 0,245 J
C. 0,45 J
D. 24,5 J
Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt) cm thì cơ năng là W2 = 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A. W = 31W1.
B. W = 42W1.
C. W = 26W2.
D. W = 24W1.
Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 sin ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng
A. 1/2
B. 2
C. 1
D. 1/5
Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x 1 = A 1 cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là W 1 , khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x 2 = A 2 cos(ωt) cm thì cơ năng là W 2 = 25 W 1 . Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A. W = 31 W 1
B. W = 42 W 1
C. W = 26 W 2
D. W = 24 W 1
Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình: x1 = 6cos(5πt - π/2) cm và x2 = 6cos5πt cm. Lấy π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 180 mJ. B. 90 mJ.
C. 900 J. D. 180 J.
\(\Delta\varphi=\varphi_2-\varphi_1=\dfrac{\pi}{2}\)
\(A=\sqrt{A_1^2+A_2^2}=6\sqrt{2}\left(cm\right)\)
Phương trình dao động tổng hợp: \(x=6\sqrt{2}cos\left(5\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)cm\)
Cơ năng dao động của vật là:
\(W=\dfrac{1}{2}m\omega^2A^2=\dfrac{1}{2}.0,2.\left(5\sqrt{10}\right)^2.\left(6\sqrt{2}.10^{-2}\right)^2=0,18\left(J\right)=180\left(mJ\right)\)
Chọn A.
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 36 mJ.
B. 18 mJ.
C. 18 J.
D. 36 J
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 36 mJ.
B. 18 mJ.
C. 18 J.
D. 36 J.