Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2018 lúc 15:56

Tạm dịch: Anh ta đã hứng chịu rất nhiều chỉ trích cho những lời bình luận của anh ta trong một chương trình truyền hình.

come in for = receive (v): nhận, hứng chịu

Chọn A

Các phương án khác:

B. eliminated (v): xóa bỏ

C. lost (v): mất, thua

D. obtained (v): đạt được, có được điều gì (do nỗ lực mà có) (=get)

Bình luận (0)
changchan
Xem chi tiết
BuBu siêu moe 방탄소년단
5 tháng 11 2021 lúc 19:50

19. A 
20. B
21. B 
22. A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 4 2017 lúc 7:50

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 9 2019 lúc 13:27

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 16:50

Đáp án C

A. khó khăn

B. rào cản

C. lợi thế

D. bất lợi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2017 lúc 18:26

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn

B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi

D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 5:18

C

A. difficulty : khó khăn 

B. barrier : rào cản        

C. advantage : thuận lợi

D. disadvantage: bất lợi

=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi

=> Đáp án C

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 14:32

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

Bình luận (0)