Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án B
Các công thức cấu tạo phù hợp với X là:
HOCH2CH2CH(OH)CH3
HOCH2CH2CH2CH2OH
HOCH2CH(CH3)CH2OH
HOCH(CH3)CH2CH2OH
Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với C u ( O H ) 2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là?
A:5
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 15: Cho 1,41 gam phenol tác dụng với nước brom thu được kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol. Số mol Br2 cần dùng là:
A: 0,060mol
B: 0,045 mol
C: 0,015 mol
D: 0,030 mol
Câu 14:
Ancol X có không quá 3C, pư với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam.
→ CH2(OH)-CH2OH
CH2(OH)-CH2(OH)-CH2OH
CH3-CH2(OH)-CH2OH
Đáp án: C
Câu 15:
\(n_{C_6H_5OH}=\dfrac{1,41}{94}=0,015\left(mol\right)\)
PT: \(C_6H_5OH+3Br_2\rightarrow C_6H_2Br_3OH+3HBr\)
Theo PT: \(n_{Br_2}=3n_{C_6H_5OH}=0,045\left(mol\right)\)
Đáp án: B
Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án A
Các công thức cấu tạo bền thỏa mãn là:
etilen, axetilen, propen, propin và xiclo propan
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án A
Các đồng phân của X thoả mãn là: H-COO-CH2-CH(OH)-CH3; HCOO-CH(CH3)-CH2-OH và CH3COOCH2-CH2-OH
Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Có các nhận định sau:
(a) Chất X có mạch cacbon không phân nhánh.
(b) Chất Z tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng 1/2 số nguyên tử oxi.
Số nhận định đúng là