Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 27,1%
B. 5,425%
C. 10,85%
D. 1,085%
Cho 9,4 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 84 gam dung dịch HNO3 60% và 116 gam dung dịch H2SO4 98%. Khối lượng axit picric thu được và nồng độ phần trăm của HNO3 dư lần lượt là
A. 23,2 gam và 15,05%.
B. 22,9 gam và 16,89%.
C. 23,2 gam và 16,89%..
D. 22,9 gam và 15,05%.
Cho 47g phenol phản ứng với hỗn hợp gồm 200g HNO3 68% và 250g H2SO4 98% với H = 90%. Tính khối lượng Axit picric tạo ra sau phản ứng :
A. 114,5g
B. 51,25g
C. 121,81g
D. 103,05g
Lời giải:
n phenol = 0,5
nHNO3 = 200.68% : 63 = 2,16
C6H5OH + 3HNO3 → C6H2NO2OH + 3H2O
HNO3 dư
⇒ nAxit picric = 0,5 .90% = 0,45
⇒ m = 0,45 . 229 = 103,05
Đáp án D.
Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí hidro (đktc)
Cho 14,0 gam hỗn hợp A tác dụng với HNO3 thì thu được bao nhiêu gam axit picric (2,4,6- trinitrophenol)?
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch H N O 3 63% (có H 2 S O 4 làm xúc tác). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
Đáp án C
n phenol = 0,2 mol; n HNO3 = 0,45 mol
C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O
ð HNO3 hết; n picric = 0,15 mol
m picric = 0,15. 229 = 34,35g
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
Đáp án B
• 0,2 mol C6H5OH + 0,45 mol HNO3 → C6H2OH(NO2)3
• nHNO3 < 3 x nC6H5OH → phenol dư
→ nC6H2OH(NO2)3 = 0,15 mol → mC6H2OH(NO2)3 = 0,15 x 239 = 34,35 gam
Cho 22 gam hỗn hợp X chứa phenol và ancol metilyc tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (đktc) a) Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong X b) Cho 11 gam hỗn hợp X tác dụng với HNO3 thì thu được bao nhiêu gam axit picric?
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_6H_5OH}=a\left(mol\right)\\n_{CH_3OH}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\left(đk:a,b>0\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH:
\(C_6H_5OH+Na\rightarrow C_6H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
a-------------------------------------->0,5a
\(CH_3OH+Na\rightarrow CH_3ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
b-------------------------------------->0,5b
Theo bài ra, ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}94a+32b=22\\0,5a+0,5b=0,15\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\left(TM\right)\) hay \(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_6H_5OH}=0,2\left(mol\right)\\n_{CH_3OH}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{C_6H_5OH}=\dfrac{0,2.94}{22}.100\%=85,45\%\\\%m_{CH_3OH}=100\%-85,45\%=14,55\%\end{matrix}\right.\)
b) Trong 11 gam hỗn hợp có:
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_6H_5OH}=\dfrac{11}{22}.0,2=0,1\left(mol\right)\\n_{CH_3OH}=\dfrac{11}{22}.0,1=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(C_6H_5OH+3HNO_3\xrightarrow[H_2SO_4\left(đặc\right)]{}3H_2O+C_6H_2OH\left(NO_2\right)_3\)
0,1--------------------------------------------->0,1
\(\rightarrow m_{C_6H_2OH\left(NO_2\right)_3}=0,1.229=22,9\left(g\right)\)
tham khảo:| Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
Cho 9,3 gam hỗn hợp X chứa phenol và etanol tác dụng với Na (dư) thu 1,68 lít khí (đktc).
a.Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong X
b. Cho 18,6 gam hỗn hợp X tác dụng với HNO3 đủ thì thu được bao nhiêu gam axit picric?
Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ( đktc) , dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là:
A. 2,7
B. 3,2
C. 1,6
D. 2,0
Định hướng tư duy giải
Tư duy đi tắt đòn đầu
=> [HNO3] = 3,2 (M)
Để điều chế axit picric (2,4,6–trinitrophenol) người ta đi từ 4,7gam phenol và dùng một lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 cần thiết. Số mol HNO3 đã dùng và khối lượng axit picric thu được lần lượt là(các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,225 mol và 11,45g
B. 0,2 mol và 11,45g
C. 0,225 mol và 13,85g
D. 0,15 mol và 9,16 g