Cho dãy chuyển hoá sau: CH 4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6
B.C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
cho 4 chất sau: Fe, FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành 3 dãy chuyển hoá (mỗi dãy gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hoá đó.
Cho dãy chuyển hoá sau:
C H 4 → A → B → C → C a o s u B u n a .
Công thức phân tử của B là:
A. C4H10.
B. C2H2.
C. C4H4.
D. C4H6.
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna.
Công thức phân tử của B là
A. C4H10
B. C2H2
C. C4H4
D. C4H6
Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4.
D. C4H10
Đáp án : C
Dãy chuyển hóa : CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> Cao su buna
Cho dãy chuyển hoá sau:
Công thức phân tử của B là:
A. C 4 H 6
B. C 2 H 5 OH .
C. C 4 H 4
D. C 4 H 10 .
Cho các chất sau:
Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá trên.
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Bột photphorit → ( 1 ) axit photphoric → ( 2 ) amophot → ( 3 ) canxiphotphat → ( 4 ) axit photphoric → ( 5 ) supephotphat kép.
Các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
(1) 2Fe + 3 Cl 2 → t ° 2Fe Cl 3
(2) Fe Cl 3 + 3NaOH → Fe OH 3 + 3NaCl
(3) 2Fe OH 3 → Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
(4) Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
(5) Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
(6) Fe Cl 2 + 2NaOH → Fe OH 2 + 2NaCl
(7) Fe OH 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 + 2 H 2 O
(8) FeSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Fe
viết pt cho dãy chuyển hoá, cho d A/X <1
\(X:C_2H_5OH,A:C_2H_4,Y:-\left(CH_2-CH_2\right)-_n\\ \left(1\right)\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+nH_2O->nC_6H_{12}O_6\\ \left(2\right)C_6H_{12}O_6-lên.men.rượu->2C_2H_5OH+2CO_2\\ \left(3\right)C_2H_5OH-H_2SO_4đ,t^0C->C_2H_4+H_2O\\ \left(4\right)nC_2H_4-t^0,p,xt->-\left(CH_2-CH_2\right)-_n\)