Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Chọn đáp án D
Các em chú ý: Chất điện ly với chất tan được trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện nhiều trường hợp khác nhau. Ví dụ Na, Cl2,... lý do là vì các chất này tác dụng với nước tạo thành chất điện ly tương ứng như NaOH, HCl, HClO,...
Chất điện ly mạnh là chất khi các phân tử tan trong nước thì phân li hoàn toàn do đó các chất như BaSO4, CaCO3... là các chất điện ly mạnh!
Vậy các chất điện ly bao gồm: KH2PO4, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, NH4Cl.
Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5Chọn đáp án D
Các em chú ý: Chất điện ly với chất tan được trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện nhiều trường hợp khác nhau. Ví dụ Na, Cl2,… lý do là vì các chất này tác dụng với nước tạo thành chất điện ly tương ứng như NaOH, HCl, HClO...
Chất điện ly mạnh là chất khi các phân tử tan trong nước thì phân li hoàn toàn do đó các chất như BaSO4, CaCO3… là các chất điện ly mạnh!
Vậy các chất điện ly bao gồm : KH2PO4, CH3COONa, HCOOH,Mg(OH)2, NH4Cl
Chọn đáp án D
Các em chú ý: Chất điện ly với chất tan được trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện nhiều trường hợp khác nhau. Ví dụ Na, Cl2,… lý do là vì các chất này tác dụng với nước tạo thành chất điện ly tương ứng như NaOH, HCl, HClO...
Chất điện ly mạnh là chất khi các phân tử tan trong nước thì phân li hoàn toàn do đó các chất như BaSO4, CaCO3… là các chất điện ly mạnh!
Vậy các chất điện ly bao gồm : KH2PO4, CH3COONa, HCOOH,Mg(OH)2, NH4Cl
Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Đáp án B
Các chất là: KH2PO4; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm chất hữu cơ? A. CH4, CH3Cl, CH3COC2H5, CH3COOK. B. C2H2, CH3CH2MgBr, C6H12O6, (NH2)2CO. C. CH3COONa, C6H6, NaCN. D. MgBr2, C6H5OH, HCOOC2H5, HCOOH.
Chọn đáp án A
Đáp án B sai vì $(NH_2)_2CO$ là hợp chất vô cơ
Đáp án C sai vì $NaCN$ là hợp chất vô cơ
Đáp án D sai vì $MgBr_2$ là hợp chất vô cơ
Bài 1: Cho dãy chất sau: CH3COOH, Ca(OH)2 , CH3COONa, NaOH, MgSO4 , HClO, HI, HBrO4 , KNO3 , NH4Cl, H2S, H3PO4 , HClO4 , HF, HCl
- Những chất nào là chất điện li mạnh, những chất nào là chất điện li yếu? Viết các
phương trình phân li tương ứng
Bài 2: Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau:
a, Ba(N03)2 0,1M b, HNO3 0,02M c, KOH 0,01M
d, CaCl2 0,05 M e, H2SO4 0,02M f, Ba(OH)2 0,06M
Cho các chất sau đây: 1) C H 3 C O O H , 2) C 2 H 5 O H , 3) C 2 H 2 , 4) CH3COONa, 5)HCOOH=CH2 , 6) CH3COONH4 , 7) C2H4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là:
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 3, 6, 7
D. 2, 3, 5, 7
Đáp án là A
PTHH: (1) CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
(2) CH3CHO + H2 → C2H5OH
(4) CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O
(6) CH3CHO + AgNO3/ NH3 → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9
D. 10
Đáp án B
HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH,NaClO,NaOH, H2S
Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong điều kiện thích hợp) là
A. 10
B. 11
C. 9
D. 8
Đáp án A
2Na + 2C2H5COOH → 2C2H5COONa + H2
Mg + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + H2
7 3 O3 + C2H5COOH → 3CO2 + 3H2O
Cl2 + C2H5COOH → as CH3CHClCOOH + HCl
Cu(OH)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + 2H2O
Mg(HCO3)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + 2CO2 + 2H2O
CuO + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + H2O
C2H5OH + C2H5COOH ⇌ H 2 SO 4 C2H5COOC2H5 + H2O
C6H5NH2 + C2H5COOH → C2H5COONH3C6H5
CH3ONa + C2H5COOH → C2H5COONa + CH3OH