Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho z 2 = ( z ¯ ) 2 là
A. Trục tung và trục hoành.
B. Trục tung.
C. Trục hoành.
D. Gốc tọa độ.
Cho số phức z = x + yi. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho số phức z + i z - i là một số thực âm là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1<x<1
B. Các điểm trên trục tung với -1<y<1
C. Các điểm trên trục tung với - 1 ≤ y < 1
D. Các điểm trên trục tung với y ≤ - 1 y ≥ 1
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho z 2 = z 2 là:
A. Gốc tọa độ.
B. Trục hoành.
C. Trục tung và trục hoành.
D. Trục tung.
Chọn B.
Gọi M (a; b) là điểm biểu diễn số phức z = a + bi (a, b ∈ R)
Ta có :
Cho số phức z thỏa mãn z - 1 = z - 2 + 3 i Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1.
B. Đường thẳng có phương trình 2x-6y+12=0
C. Đường thẳng có phương trình x-3y-6=0
D. Đường thẳng có phương trình x-5y-6=0
Cho số phức z = x + y i x , y ∈ ℝ . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho số phức z + i z - i là một số thực âm là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1
B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1
C. Các điểm trên trục tung với - 1 ≤ y < 1
D. Các điểm trên trục tung với | y ≥ 1 y ≤ - 1
Cho số phức z thỏa mãn |z + 2| + |z – 2| = 8. Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z là?
C. ( x + 2) 2 + ( y - 2) 2 = 64.
D. ( x + 2) 2 + ( y - 2) 2 = 8.
Chọn A.
Gọi M(x; y) , F1= ( -2; 0) và F2( 2; 0).
Ta có |z + 2| + |z – 2| = 8
Hay MF1+ MF2 = 8.
Do đó điểm M(x; y) nằm trên elip (E ) có 2a = 8 nên a = 4
ta có F1F2 = 2c nên 4 = 2c hay c = 2
Ta có b2 = a2 - c2 = 16 - 4 = 12
Vậy tập hợp các điểm M là elip
Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho z − i z + i là số thực.
A. Đường tròn phương trình x 2 + y 2 = 1 bỏ đi điểm (0;−1).
B. Trục tung bỏ đi điểm (0;−1).
C. Hyperbol phương trình x 2 − y 2 = − 1 bỏ đi điểm (0;−1).
D. Trục hoành bỏ đi điểm (0;1).
Đáp án B
Gọi z = x + i y ; x , y ∈ ℝ .
z − i z + i = x + i y − 1 x + i y + 1 = x + i y − 1 x − i y + 1 x 2 + y + 1 2 = x 2 + y 2 − 1 + i x y − 1 − x y + 1 x 2 + y + 1 2 = x 2 + y 2 − 1 x 2 + y + 1 2 + i − 2 x x 2 + y + 1 2 .
z − i z + i là số thực ⇔ − 2 x x 2 + y + 1 2 = 0 ⇔ x = 0 x ≠ 0 ; x ≠ − 1 là trục tung bỏ đi điểm (0;−1).
Kí hiệu S là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z − 1 + i = z + 2 i và điểm A là điểm biểu diễn số phức 1+2i. Biết rằng M ∈ S là điểm sao cho AM nhỏ nhất. Tung độ của điểm M là giá trị nào sau đây?
A. M − 1 ; 0
B. M 1 ; - 2
C. M − 1 ; 1
D. M 1 ; 1
Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.
B. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1 (kể cả biên).
C. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1 (không kể biên).
D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1 bỏ đi một điểm (0;1).
Chọn D.
Gọi M(a ; b) là điểm biểu diễn số phức z = a + bi
Ta có:
Để là số thuần ảo thì
Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O, bán kính R = 1 bỏ đi một điểm (0; 1).
Cho hai số phức w và z thỏa mãn w - 1 + 2 i = z . Biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I(-2;3) bán kính r = 3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
A. Là một đường thẳng song song trục tung
B. Là một đường thẳng không song song với trục tung
C. Là đường tròn, tọa độ tâm (-3;5) bán kính bằng 3 5
D. Là đường tròn, tọa độ tâm (-1;1) bán kính bằng 3
Ta có : w - 1 + 2 i = z ⇔ w = z + 1 - 2 i . Suy ra quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w có được từ quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z bằng cách thực hiện phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; - 2 ) . Do đó quỹ tích quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (-1;1) bán kính bằng 3.
Đáp án D