Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
(Mức 1 - 1điểm):
a. Phân số 5 7 có tử số là:
A. 5
B. 7
C. 2
D. 12
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
a) Kết quả của 10 + 5/10 + 7/100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,57 B. 10,57 C. 15,7 D. 10,057
b) 40% của 2,5 tấn là:
A. 1kg B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
c) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:14m2 7dm2=................m2
A.14,7 B. 1,47 C. 14,70 D. 14,07
d) Một hình chữ nhật có diện tích 8,64 m2Biết chiều dài là 3,6m thì chiều rộng của
hình đó là:
A. 5,04m B. 24m C.50,4m D. 2,4m
a) B
b) D Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg
c) D
d) D
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 6
C. 7 D. 8
Phương pháp giải:
- Đếm các hình tam giác đơn.
- Ghép hình, đếm tiếp cho đến hết tất cả các hình tam giác.
Lời giải chi tiết:
Hình trên có các hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4 +1.
Chọn đáp án D. 8.
Khoanh vào đặt chữ trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A.4 B. 5
C.6 D. 9
Phương pháp giải:
- Đếm các hình tứ giác đơn.
- Ghép hình rồi đếm tiếp cho đến hết.
Lời giải chi tiết:
Hình trên có 9 hình tứ giác. Đó là: Hình 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4+1; 1+2+3+4.
Chọn đáp án D. 9
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?
Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)
⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)
Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.
Câu 3: Số cần điền vào ô trống là số 13.
⇒ Chọn đáp án B.13
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 4 và 25 là:
A.0,16 % B. 1,6%
C.4 % D. 16%
Câu 2:(1điểm): Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 24% B. 48%
C. 20 % D. 0,24 %
Câu 3: (1 điểm) Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương là :
A. 21 B.2,1
C.0,21 D. 0,021
Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7 là :
A. 2,56 B. 25,6
C. 256 D. 26,5
Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:
A. 0,4 % B. 40 %
C. 0,6 % D. 60 %
Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg là :
A. 1 lít B. 10 lít
C. 4,225 lít D. 100 lít
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Phân số 5 7 có mẫu số là : .....
A. 5
B. 7
C. 2
D. 12
ghi từng tí thôi em ghi vậy bị loạn đầu ng ta em
Bài1 khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Trong các phân số 4/7;3/5;/5/7;1/4 Phân số nào bé hơn 2/7 là
A.4/7 B.3/5 C.5/7. D.1/4
Làm nhanh mình tick nha
PHẦN I: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:
A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01
2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,52 B. 35,2 C.0,0352 D. 0,352
3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2 là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 77 D.707
4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
5. 30% của tổng 142 và 58 là:
A. 42,6 B. 17,4 C.60 D.15
6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 0,75tấn B. 0,75tạ C. 7,5tạ D. 75 tạ
7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:
A.324 kg B. 625 kg C. 175 kg D. 16 kg
PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
34,56 +287,35 658,90 – 72,54 24,05 x 6,7 28,08 : 1,2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................