Kết quả phép cộng 515 + 105 là:
A.610B.510
C.620
D.615
Kết quả phép cộng 515 + 105 là:
A. 610
B. 510
C. 620
D. 615
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 )
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 )
d) 25 3 : 125
a) 6 2010 : 6 10 = 6 2000
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 ) = 3 24 : 3 21 = 3 3
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 ) = 2 16 : 2 2 = 2 14
d) 25 3 : 125 = ( 25 . 25 . 25 ) : 5 3 = 5 6 : 5 3 = 5 3
viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 93. 32
b) x7. x : x4
c) 7. 39 + 310 + 51. 38
d) 515. 1253. 625
a) \(9^3\cdot3^2\)
\(=\left(3^2\right)^3\cdot3^2\)
\(=3^6\cdot3^2\)
\(=3^8\)
b) \(x^7\cdot x:x^4\)
\(=x^8:x^4\)
\(=x^4\)
c) \(7\cdot3^9+3^{10}+51\cdot3^8\)
\(=3^8\cdot\left(7\cdot3+3^2+51\right)\)
\(=3^8\cdot81\)
\(=3^8\cdot3^4\)
\(=3^{12}\)
d) \(5^{15}\cdot125^3\cdot625\)
\(=5^{15}\cdot5^9\cdot5^4\)
\(=5^{28}\)
Một phép cộng gồm hai số hạng. Biết số thứ nhất là 15. Nếu tăng số thứ hai thêm 5 đơn vị thì kết quả là 25. Hỏi:
a. Kết quả của phép cộng đó là bao nhiêu?
b. Nếu giảm số thứ nhất đi 10 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
c. Số thứ hai của phép cộng đó là bao nhiêu?
d. Nếu giảm số thứ hai đi 5 đơn vị thì kết quả là bao nhiêu?
1c, Số thứ hai của phép cộng đó là:
25-5=20
a,Kết quả của phép cộng đó là:
15+20=35
b,Nếu giảm số thứ nhất đi 10 đơn vị thì số thứ nhất lúc này là:
15-10=5
Kết quả của phép cộng đó lúc sau là:
5+20=25
Đáp số:a,35
b,25
c,20
(Mình trả lời câu hai trước để tìm số thứ hai rồi mới tính tổng)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
Kết quả của phép cộng 42 937 + 24 539 là:
A.66 476
B.67 466
C.67 476
D.66 466
câu 1 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày
A . 1 phần 12 b . 1 phần 3 c 1 phần 8 d 1 phần 4
Câu 2 kết quả của phép chia 12660 : 130 là
A . 15 ( dư 1 ) B . 15 dư 10 C 105 dư 1 D . 105 dư 10
Câu 3 hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm chiều cao là 8 cm diện tích là :
A 72 cm vuông B 144 cm vuông C 52 cm vuông D 36 cm vuông
câu 4 x / y nhân 4 = 7 phần 9
Câu 5 . 2 phần 3 của 189
A 126 B 127 C 128 D 136
8 phút 40 giây = ................... Giây
A 810 B 420 C 128 D 136
Câu 6 lớp 4A có h /s nữ là 3 phần 5 số h /s nam , biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 em . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?Bảo nhiêu học nam ?
trái đất có bán kính xích đạo và diện tích bề mặt là bao nhiêu ?
a 6378km và 510 triệu km2
b 5378 km và 510 triệu km2
c 6378 km và 610 triệu km2
d 5378 km và 610 triệu km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 877 ; 878 ; 879 ; ……. .
b) 313 ; 315 ; 317 ; ……. .
c) 615 ; 620 ; 625 ; ……. .
Phương pháp giải:
- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong mỗi phần a, b, c.
- Đếm cách, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 877 ; 878 ; 879 ; 880.
b) 313 ; 315 ; 317 ; 319.
c) 615 ; 620 ; 625 ; 630.