Kết quả của phép chia 35 : 4 là :
A. 9
B. 9 (dư 2)
C. 9 (dư 3)
D. 8 (dư 3)
Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó. Trả lời: Số dư của phép chia đó là: a. 9 b. 81 c. 27 d. 2
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.11
B.35
C.27
D.8
Thương và số dư của phép chia 47:7 là:
A.thương là 6. Số dư là 9
B.thương là 7. Số dư là 3
C.thương là 6. Số dư là 4
D.thương là 6. Số dư là 5
Trong các phân số sau số nào là phân số tối giản
A.6/8
B.10/5
C.3/8
D.15/40
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.11
B.35
C.27
D.8
Thương và số dư của phép chia 47:7 là:
A.thương là 6. Số dư là 9
B.thương là 7. Số dư là 3
C.thương là 6. Số dư là 4
D.thương là 6. Số dư là 5
Trong các phân số sau số nào là phân số tối giản
A.6/8
B.10/5
C.3/8
D.15/40
Trong phép nhân a.b = c gọi:
m là số dư cua a khi cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9,
r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.
Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:
a | 78 | 64 | 72 |
b | 47 | 59 | 21 |
c | 3666 | 3776 | 1512 |
m | 6 | ||
n | 2 | ||
r | 3 | ||
d | 3 |
– Ở cột thứ hai : a = 64 ; b = 59 ; c = 3776.
Ta có : 64 = 7.9 + 1 nên 64 chia 9 dư 1 hay m = 1.
59 = 6.9 + 5 nên 59 chia 9 dư 5 hay n = 5.
Tích m.n = 5 chia 9 dư 5 nên r = 5.
c = 3776 có 3 + 7 + 7 + 6 = 23 chia 9 dư 5 nên c chia 9 dư 5 hay d = 5.
– Ở cột thứ ba: a = 72; b = 21; c = 1512.
Ta có : 72 = 8.9 chia hết cho 9 nên m = 0.
21 = 9.2 + 3 nên 21 chia 9 dư 3 hay n = 3.
Tích m.n = 0 ⋮ 9 nên r = 0.
c = 1512 có 1 + 5 + 1 + 2 = 9 ⋮ nên 1512 ⋮ 9 hay d = 0.
Do đó ta có bảng:
a | 78 | 64 | 72 |
b | 47 | 59 | 21 |
c | 3666 | 3776 | 1512 |
m | 6 | 1 | 0 |
n | 2 | 5 | 3 |
r | 3 | 5 | 0 |
d | 3 | 5 | 0 |
Tìm số dư trong phép chia các số sau cho 3 cho 9
a) 2014 chia 3 dư..., chia 9 dư...
b) 6280 chia 3 dư ..., chia 9 dư ....
c) 7534 chia 3 dư ..., chia 9 dư ...
d) chia 3 dư..., chia 9 dư...
mình thiếu d) 107 chia 3 dư..., chia 9 dư...
câu 1 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày
A . 1 phần 12 b . 1 phần 3 c 1 phần 8 d 1 phần 4
Câu 2 kết quả của phép chia 12660 : 130 là
A . 15 ( dư 1 ) B . 15 dư 10 C 105 dư 1 D . 105 dư 10
Câu 3 hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm chiều cao là 8 cm diện tích là :
A 72 cm vuông B 144 cm vuông C 52 cm vuông D 36 cm vuông
câu 4 x / y nhân 4 = 7 phần 9
Câu 5 . 2 phần 3 của 189
A 126 B 127 C 128 D 136
8 phút 40 giây = ................... Giây
A 810 B 420 C 128 D 136
Câu 6 lớp 4A có h /s nữ là 3 phần 5 số h /s nam , biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 em . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?Bảo nhiêu học nam ?
a, A chia hết cho 3 dư 1 , B chia 3 dư 2 . Hỏi tích A.B chia 3 dư máy
b, A chia 9 dư 7 , B chia 9 dư 4 . Hỏi tich A.B chia 9 dư mấy
c, áp dụng câu b để thử phép nhân , phép chia :
1976 . 2004 = 3959904
176291 : 34 = 5185 (du 1)
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Cho phép nhân a.b=c,gọi :
m là số dư của a khi chia hết cho 9 ,n là số dư của b khi chia hết cccho 9,
r là số dư của tích m.n khi chia hết cho 9,d là số dư của c khi chia hết cho 9 ,d là số dư cuat c khi chia hết cho 9
Bài 9: Hãy viết chương trình nhập từ bàn phím hai số a, b. Hãy tính kết quả c là phép chia lấy phần dư, d là phép chia lấy phần nguyên
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<a%b<<endl;
cout<<a/b<<endl;
return 0;
}