Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm.
A. 38
B. 380
C. 308
Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm.
A. 38
B. 380
C. 308
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
a) 8dm = 80 cm
b) 50cm = 5dm
c) 3dm7cm = 37cm
d) 94cm = 9dm4cm
a) 8dm=80cm
b) 50cm=5dm
c) 3dm7cm=37cm
d) 94cm=9dm4cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 m = ……….mm 7hm = ………….dm
6m 8dm =………..cm 8dm =……………mm
4 m = 4000mm 7hm = 7000dm
6m 8dm =680 cm 8 dm = 800mm
50m 8dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 58
b. 508
c. 5008
d. 50 008
50m 8dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 58
b. 508
c. 5008
d. 50 008
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
a) 5m 3dm = 53dm
9m 2dm = 92dm
8dm 1cm = 81cm
b) 7m 12cm = 712cm
4m 5cm = 405cm
3m 2dm = 320cm
Hình thang ABCD có diện tích 100dm2; đáy lớn 12dm; đáy bé 8dm. Chiều cao hình thang đó là...dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Hình thang ABCD có diện tích 100dm2; đáy lớn 12dm; đáy bé 8dm. Chiều cao hình thang đó là...dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
\(h=100\cdot2:\left(12+8\right)=200:20=10\left(dm\right)\)