Kết quả của 1 2 + 5 2 là
A. 6 2
B. 6 4
C. 3
1. Kết quả của câu lệnh >>>float(‘1+2+3+4+5’) là: ……………………….
2. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+5+6) là: ……………………….
3. Kết quả của biểu thức 100%4== 0 là: ……………………….
4. Kết quả của dòng lệnh sau là ………
>>> x, y, z = 10, “10”, 10
>>> type(z)
5. Kiểu của biểu thức “34 + 28 – 45 ” là:.....
6. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+4//3) là :………………
7. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức not((x or y ) and x )....
8. Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: ……………………….
9. Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: ……………………….
Kết quả của câu lệnh >>>float(‘1+2+3+4+5’) là: 0.0
Kết quả của câu lệnh >>>str(3+5+6) là: "14"
Kết quả của biểu thức 100%4== 0 là: True
Kết quả của dòng lệnh sau là <class 'int'>
Kiểu của biểu thức “34 + 28 – 45 ” là:. <class 'str'>
Kết quả của câu lệnh >>>str(3+4//3) là : "3.0"
Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức not((x or y ) and x ) False
Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: ValueError: invalid literal for int() with base 10: '123.45'
Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: False
Ngoài ra, đối với câu lệnh thứ 8, khi gán giá trị từ một chuỗi có dấu thập phân cho một biến kiểu số nguyên, sẽ xảy ra lỗi ValueError: invalid literal for int() with base 10: '123.45' vì nó không thể chuyển đổi được giá trị có dấu thập phân thành số nguyên.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Kết quả của phép toán (A\B) ∪ (B\A) là:
A. {0; 1; 5; 6}; B. {1; 2}; C. {2; 3; 4}; D. {5; 6}.
A \ B = {0,1}
B \ A = {5;6}
(A\B) U (B\A) = {0;1;5;6}
=> A
x + 2/3 = 5/6 x có kết quả là: A.2/18 B.1/6 C.2/5 D.15/18
Kết quả của phép tính 1 và 2/3 : 2 là
a. 5/6 b.1 và 1/3 c.10/6 d6/5
1) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < a then b:= b – a ;
2) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if (a + b) > 5 then begin a:= a + 1 ; b:= b + 2 ; end else a:= b ;
3) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a > 5 then begin a:= a + 5 ; b:= b + 3 ; end else begin a:= a + 1 ; b:= b + 1 ; end ;
4) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < 5 then begin a:= a + 5; b:= b + 2 ; end ;
5) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a <> b then b:= a + b ;
6) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 0 then b:= 7) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 1 then b:= 5 ;
1) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < a then b:= b – a ;
2) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if (a + b) > 5 then begin a:= a + 1 ; b:= b + 2 ; end else a:= b ;
3) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a > 5 then begin a:= a + 5 ; b:= b + 3 ; end else begin a:= a + 1 ; b:= b + 1 ; end ;
4) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < 5 then begin a:= a + 5; b:= b + 2 ; end ;
5) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a <> b then b:= a + b ;
6) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 0 then b:=
7) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 1 then b:= 5 ;
Minh can cau tra loi nhanh a!
1) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < a then b:= b – a ;
2) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if (a + b) > 5 then begin a:= a + 1 ; b:= b + 2 ; end else a:= b ;
3) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a > 5 then begin a:= a + 5 ; b:= b + 3 ; end else begin a:= a + 1 ; b:= b + 1 ; end ;
4) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < 5 then begin a:= a + 5; b:= b + 2 ; end ;
5) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a <> b then b:= a + b ;
6) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 0 then b:=
7) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 1 then b:= 5 ;
Minh can cau tra loi nhanh a!
Câu 1: kết quả của phép tính 5^5 . 5^3 là:
A. 5^15
B. 5^8
C. 25^15
D. 10^8
Câu 2: kết quả của phép tính 3^4 : 3 + 2^3 : 2^2 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 3: kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
A. -41
B. -31
C. 41
D. -15
Câu4: kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:
A. -9
B. -7
C.-7
D. 3
Câu 5: cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m - (n-p + q) bằng:
A. m - n - p + q
B. m-n + p - q
C. m + n - p - q
D. m - n - p - q
Câu 6: cho x - (-9) = 7. Số x bằng:
A. -2
B. 2
C. -16
D. 16
Câu 1: kết quả của phép tính 5^5 . 5^3 là:
A. 5^15
B. 5^8
C. 25^15
D. 10^8
Câu 2: kết quả của phép tính 3^4 : 3 + 2^3 : 2^2 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 3: kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
A. -41
B. -31
C. 41
D. -15
Câu4: kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:
A. -9
B. -7
C.7
D. 3
Câu 5: cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m - (n-p + q) bằng:
A. m - n - p + q
B. m-n + p - q
C. m + n - p - q
D. m - n - p - q
Câu 6: cho x - (-9) = 7. Số x bằng:
A. -2
B. 2
C. -16
D. 16
câu 1: b
câu 2:d
câu3: a
câu4: bằng 7
câu5: b
câu6: a
chúc bạn học tốt like nha
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.