72000 : 600 ... 1200
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
6 km = …m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 6000
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
a 3,00500 km
b 8,002 tấn
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống: 72000∶600 ...1200
A. >
B. <
C. =
Ta có: 72000:600=720:6=120.
Mà 120 < 1200.
Do đó 72000:600 < 1200.
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là <.
Đáp án B
B bạn nhá
mk cũng học lớp 4 nên mk biết
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 600 : m ........... 500 : m (với m khác 0)
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25
câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2
câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =
câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0
câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.
câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3
câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ
Cau 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: A