3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3050
B. 30 0050
C. 350
D. 305
3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 32: 8,54 tấn = …….kg
A. 854 B. 85,4 C. 8,540 D.8540
Câu 33. 0,5 tấn = .... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.5000 B. 50 C. 500 D.50000
Câu 34: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
A.0,64 B. 0,467 C. 0,647 D. 0,746
Câu 35: 23 m2 = …… ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 230
Câu 36: Tìm x, biết 15392 : X = 32. Vậy x = ........
A. 492544 B. 4810 C. 481 D. 841
Câu 37: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y
A. X = 49 và Y = 50 B. X = 49 và Y = 51
C. X = 50 và Y = 51 D. Không tìm được
Câu 38: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
A. 8,09 ; 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 9,31 ; 9,8
B. 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 8,09 ; 9,31 ; 9,8
C. 9,8 ; 9,31 ; 9,13; 9,08 ; 8,89; 8,09
Câu 39: Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
Câu 40: So sánh hai số thập phân: 3,71 và 3,685
A. < B. > C. =
Câu 41: 3m25dm2 = ………..m2
A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305
Câu 42: Kết quả của phép tính : là:
A. B. C. D.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg =.....tấn b)4567kg =......tấn
c)690 kg 250 g = .....kg d)3 tạ 7 kg =......tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích .....km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = ....km b)17m 67cm =...m
c)475cm =...m d)50m =...km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =...m2 b)7cm2 =...dm2
c)6785m2 =...ha d)52ha =...km2
mình hok đến bài nhân một số thập phân với 10,100,1000 rùi
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg = 45 , 35 tấn b)4567kg =4,567tấn
c)690 kg 250 g = 690, 25 kg d)3 tạ 7 kg =3,07 tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích : 0,03 .km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = 2,35km b)17m 67cm =17,67m
c)475cm =4,75m d)50m =0,05 km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =0,34 m2 b)7cm2 =.0,07 dm2
c)6785m2 =0,6785 ha d)52ha = 0,62 km2
Các bạn ơi giúp mình bài này với. Số cần điền vào chỗ chấm của 6 tấn 105 kg = ……………kg là : A . 6 105 B. 6 150 C. 6 015 D. 6 115 Các bạn giúp mình với nhé, chiều nay mình phải nộp rồi. Cảm ơn các bạn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
Câu 5. 3 tấn 5 kg ... 305 kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
> dấu này bạn ơi
3 tấn 5kg > 305kg
~HT~