Những câu hỏi liên quan
Đỗ Phương Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bảo Châu
10 tháng 1 2019 lúc 20:20

Infinitive( Nguyên mẫu): read

Past Tense( Quá khứ): read

Past Pariple( Quá khứ phân từ): read

Meaning( Nghĩa): đọc

Bình luận (0)
Nga Nguyen
Xem chi tiết
dang chung
24 tháng 12 2021 lúc 20:17

? chưa hiểu lắm

Bình luận (0)
Sunn
24 tháng 12 2021 lúc 20:25
Bình luận (0)
Trường Nguyễn Công
24 tháng 12 2021 lúc 20:26

- Với tobe:
(-) S+was/were+Ved+O
- Với động từ thường:
(-) S+didn't+V+O

Bình luận (0)
hoàng thị minh
Xem chi tiết
Trà Ngô
21 tháng 8 2019 lúc 15:44

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer andchecked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

Bình luận (0)
Trà Chanh ™
21 tháng 8 2019 lúc 15:44

Surfing Internet nha bn 

#Học tốt

Nhớ đúng mk nha !!!

Bình luận (0)
CD Nguyễn
21 tháng 8 2019 lúc 15:46

V+ed hoặc V cột 2

Bình luận (0)
Đỗ Quý Phương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 5 2021 lúc 13:13

Quá khứ hoàn thành nhé

Bình luận (2)
Đinh Thị Trang Nhi
23 tháng 5 2021 lúc 20:12
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
Bình luận (0)
Hoàng Thảo Nguyên
15 tháng 2 2022 lúc 21:09

là quá khứ hoàn thành ^-^

Bình luận (0)
Lê Nguyễn Minh Thư
Xem chi tiết
Lê Hoàng Nhật Anh
4 tháng 8 2021 lúc 19:23

Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Diệp
4 tháng 8 2021 lúc 20:09

là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bành Thị Lú
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 5 2018 lúc 22:18

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

Bình luận (0)
Trang Trần
6 tháng 5 2018 lúc 22:10

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

Bình luận (0)
Nguyễn Thu Ngân
Xem chi tiết
Thanh Nguyen Phuc
1 tháng 3 2021 lúc 14:12

Quá Khứ Đơn là tên của một thì trong Tiếng Anh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Mạnh Hùng
1 tháng 3 2021 lúc 14:13

uk dúng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Tâm An
1 tháng 3 2021 lúc 14:18

Past simple dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hương Linh
Xem chi tiết
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
22 tháng 8 2021 lúc 10:27

Dấu hiệu nhận biết

YesterdayLast (night, week…)Khoảng thời gian + agoThời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945

Cách sử dụng

1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.

He worked at McDonald’s.

2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước.  Ví dụ:

He could get a new job if he really tried.I would always help someone who really needed help.I wish it wasn’t so cold.

3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.

I just hoped you would be able to help me.

Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)

Thông thường => động từ+ ED (ví dụ: want => wanted)Kết thúc bằng E => động từ + D (ví dụ: => d)Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ED (ví dụ: fly => flied)Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + ED (ví dụ: play => played)Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: refer => referred) Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: prefer => preferred)

Chú ý:

Visit => VisitedListen => ListenedOpen => OpenedEnter => Entered
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Lâm
22 tháng 8 2021 lúc 10:50

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Ví dụ: 

We went shopping yesterday. He didn’t come to school last week.

Các công thức:

Khẳng định (+):

- Tobe: S + was / were + O.

ex: My computer was broken today

- Verb: S + V-ed / VBất Q.tắc  + O

ex: I went to sleep at 11 pm last night

Phủ định (-):

- Tobe: S + was/were not + Object/Adj

ex: She wasn’t very happy last night because of having lost money. 

- Verb: S + did not + V (nguyên thể)

ex: He didn’t play football last Sunday. 

Nghi vấn:

Was/Were+ S + Object/Adj?

 Yes, S + was / were.

– No, S + wasn’t / weren't

ex: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?

- Yes, she was

- No, she wasn't

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Tuấn Thành
22 tháng 8 2021 lúc 10:28

Cách dùng: Dùng để tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
vu thi khanh ngoc
Xem chi tiết

Were và was phải hông

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

it is were or was

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Trả lời:

was, were

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa