Trong các giá trị t = -1, t = 0 và t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (t + 2)2 = 3t + 4?
Trong các giá trị \(t=-1;t=0;t=1\), giá trị nào là nghiệm của phương trình :
\(\left(t+2\right)^2=3t+4\)
Lần lượt thay các giá trị của t vào hai vế của phương trình ta được:
- Với t = -1
Vế trái = (-1 + 2)2 = 1
Vế phải = 3(-1) + 4 = 1
Vế trái = Vế phải nên t = -1 là nghiệm.
- Với t = 0
Vế trái = (0 + 2)2 = 4
Vế phải = 3.0 + 4 = 4
Vế trái = Vế phải nên t = 0 là nghiệm.
- Với t = 1
Vế trái = (1 + 2)2 = 9
Vế phải = 3.1 + 4 = 7
Vế trái ≠ Vế phải nên t = 1 không là nghiệm của phương trình.
thay các giá trị của t vào hai vế của phương trình ta được:
Với t = -1
Vế trái = (-1 + 2)2 = 1
Vế phải = 3(-1) + 4 = 1
Vế trái = Vế phải nên t = -1 là nghiệm.
Với t = 0
Vế trái = (0 + 2)2 = 4
Vế phải = 3.0 + 4 = 4
Vế trái = Vế phải nên t = 0 là nghiệm.
Với t = 1
Vế trái = (1 + 2)2 = 9
Vế phải = 3.1 + 4 = 7
Vế trái ≠ Vế phải nên t = 1 không là nghiệm của phương trình.
Bài 1.
a) Kiểm tra xem trong giá trị y = -2, y = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình (y + 1)2 = 2y + 5.
b) Kiểm tra xem trong các giá trị x = -3, x = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 4x + 5.
c) Kiểm tra xem trong các giá trị t = -1, t = 3, giá trị nào là nghiệm của phương trình (2t + 1)2 = 4t + 5.
d) Kiểm tra xem trong các giá trị z = -2, z = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình (z + 3)2 = 6z + 10.
a, +) Thay y = -2 vào phương trình trên ta có :
( -2 + 1 )2 = 2 . ( -2 ) + 5
1 = 1
Vậy y = -2 thỏa mãn phương trình trên
+) Thay y = 1 vào phương trình trên , ta có :
( 1 + 1)2 = 2 . 1 + 5
4 = 7
Vậy y = 1 thỏa mãn phương trình trên
b, +) Thay x =-3 vaò phương trình trên , ta có :
( -3 + 2 )2 = 4 . ( -3 ) + 5
2 = -7
Vậy x = -3 không thỏa mãn phuong trình trên
+) Thay x = 1 vào phương trình trên , ta có :
( 1 + 2 )2 = 4 . 1 + 5
9 = 9
Vậy x = 1 thỏa mãn phương trình trên
c, +) Thay t = -1 vào phương trình , ta có :
[ 2 . ( -1 ) + 1 ]2 = 4 . ( -1 ) + 5
1 = 1
Vậy t = -1 thỏa mãn phương trình trên
+) Thay t = 3 vào phương trình trên , ta có :
( 2 . 3 + 1 )2 = 4 . 3 + 5
49 = 17
Vậy t = 3 không thỏa mãn phương trình trên
d, +) Thay z = -2 vào phương trình trên , ta có :
( -2 + 3 )2 = 6 . ( -2 ) + 10
1 = -2
Vậy z = -2 không thỏa mãn phương trình trên
+) Thay z = 1 vào phương trình trên , ta có :
( 1 + 3 )2 = 6 . 1 + 10
16 = 16
Vậy z =1 thỏa mãn phương trình trên
Câu 1:
a) Trong các giá trị t = 0 và t = 1, giá trị nào là nghiệm, giá trị nào không phải là
nghiệm của phương trình ( t +2) 2 = 3t+4. Vì sao?
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 2:
Một xe máy khời hành từ A đến B với vận tốc 45km/h, sau đó một giờ, một ô tô
cũng khởi hành từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Hỏi sau bao lâu kể từ khi ôtô khởi hành
thì hai xe gặp nhau?
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết BC=25 cm;
HC = 6 cm.
a) Chứng minh AHC BAC.
b) Tính độ dài cạnh AC.
nhưng mk ko học lớp 9 nhé :))
trong các giá trị y=-1,y=0, y=1 giá trị nào là nghiệm của phương trình: \((y+1)^2\)=3y+4
Hình như không có số nào hết bạn ơi
Thay y = -1 ta được \(\left(-1+1\right)^2=-3+4\)( loại )
Với y = 0 ta được \(\left(0+1\right)^2=0+4\)( loại )
Với y = 1 ta được \(\left(1+1\right)^2=3+4\)( loại )
Cho phương trình: 4 cos 2 x + 16 sin x cos x - 7 = 0 ( 1 )
Xét các giá trị:
Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?
A. Chỉ (III)
B. (II) và (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (I)
Đ á p á n B P T đ ã c h o t ư ơ n g đ ư ơ n g : 4 . cos 2 2 x + 8 sin 2 x - 7 = 0 ⇔ 4 . 1 - sin 2 2 x + 8 . sin 2 x - 7 = 0 ⇔ - 4 . sin 2 2 x + 8 . sin 2 x - 3 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 2 ⇔ x = π 12 + k π ( k ∈ ℤ ) hoặc x = 5 π 12 + kπ ( k ∈ ℤ )
Cho phương trình m x 2 - 2 x + 2 + 1 - x 2 + 2 x = 0 (m là tham số). Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình trên có nghiệm thuộc đoạn 1 ; 1 + 2 2 là đoạn a , b .Tính giá trị biểu thức T=2b-a.
1) Tìm các tham số thực $m$ để phương trình $9 x^{2}-m x+1=0$ có nghiệm kép.
2) Cho $x_{1}$ và $x_{2}$ là hai nghiệm của phương trình $x^{2}-2 x-4=0$. Tính giá trị của biểu thức $T=x_{1}\left(x_{1}-2 x_{2}\right)+x_{2}\left(x_{2}-2 x_{1}\right)$.
Bài 2 :
Theo Vi et ta có : \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=2\\x_1x_2=\frac{c}{a}=-4\end{cases}}\)
mà \(\left(x_1+x_2\right)^2=4\Rightarrow x_1^2+x_2^2=4+8=12\)
Ta có : \(T=x_1\left(x_1-2x_2\right)+x_2\left(x_2-2x_1\right)\)
\(=x_1^2-2x_2x_1+x_2^2-2x_1x_2=12+16=28\)
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B. T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4