Đọc các số đo đại lượng: 1 2 k g ; 5 8 m ; 19 12 g i ờ ; 6 100 m
Đọc các số đo đại lượng:
- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
Đọc các số đo đại lượng sau:
$\frac{1}{2}m$ đọc là: một phần hai mét
$\frac{3}{{10}}$ dm đọc là: ba phần mười đề-xi-mét
$\frac{3}{4}$kg đọc là: ba phần tư ki-lô-gam
$\frac{3}{2}l$ đọc là: ba phần hai lít
$\frac{6}{5}$km đọc là: sáu phần năm ki-lô-mét
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
a) 2 m2 = 200 dm2 b) 1 m2 = 10000 cm2
c) 1 km2 = 1000000 m2 d) 36 dm2 = 3600 cm2
e) 508 dm2 = 50800 cm2 g) 3100 cm2 = 31 dm2
h) 2007 cm2 = 20 dm2 7 cm2 k) 6 dm2 = 600 cm2
a.2m2=200dm2
b.1m2=10000cm2
c.1km2=1000000m2
d.36dm2=3600cm2
e.508dm2=50800cm2
g.3100cm2=31dm2
h.2007cm2=20dm27cm2
k.6dm2=600cm2
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo mẫu bảng sau cho phù hợp:
Quy trình đo | Nội dung |
Bước ... ? | Chọn dụng cụ đo phù hợp |
Bước ... ? | Ước lượng đại lượng cần đo |
Bước ... ? | Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo |
Bước ... ? | Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo cần thiết |
Bước ... ? | Thực hiện phép đo |
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo mẫu bảng sau cho phù hợp:
Quy trình đo | Nội dung |
Bước 2 | Chọn dụng cụ đo phù hợp |
Bước 1 | Ước lượng đại lượng cần đo |
Bước 5 | Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo |
Bước 3 | Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo cần thiết |
Bước 4 | Thực hiện phép đo |
1. Độ dài là gì?Kí hiêu.Đơn vị đo hợp pháp .Quy đổi giữa các đơn vị đo với nhau
2. Thể tích là gì?Kí hiệu.Đơn vị đo hợp pháp.Cách tính thể tích hình hộp chữ nhật,hình vuông.Quy đổi giữa các đơn vị thể tích
3.Khối lượng là gì?Kí hiệu.Đơn vị đo hợp pháp.Viết công thức nêu lên mối quan hệ giauwx khối lượng với trọng lượng
4.Trọng lượng là gì?Kí hiệu.Đơn vị đo.Viết công thức nêu lên mối quan hệ với số lượng
5.Khối lượng riêng là gì?Kí hiệu.Đơn vị đo.Viết công thức tính khối lượng riêng , từ đó rút ra các công thức tính các đại lượng trong công thức
1)Trong vật lý, độ dài là khái niệm cơ bản chỉ trình tự của các điểm dọc theo một đường nằm trong không gian và đo lượng (nhiều hay ít) mà điểm này nằm trước hoặc sau điểm kia. Trong ngôn ngữ thông dụng, độ dài là một trường hợp của khoảng cách.
Đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn ở Việt Nam, tuân thủ hệ đo lường quốc tế, là mét.
Quy đổi:
1cm=0.1mm
1dm=0,1cm
1m=0,1dm
1dam=0,1m
1hm=0,1dam
1km=0,1km
2)Thể tích, hay dung tích, của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm.
đơn vị đo thể tích m3, dm3, cm3
1m3=1000dm3=1.000.000cm3=10^6cm3
CÔNG THỨC:Nói nha hình vuông ko có thể tích vì đó là hình học phẳng nên tớ thay = hình lập phương nha
Cho công thức tính vận tốc tại B:
\(v=\dfrac{2s}{t}\) và gia tốc rơi tự do: \(g=\dfrac{2s}{t^2}\).
Dựa vào các kết quả đo ở trên (bài 1, 2 - SGK Vật lí 10, trang 44) và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, ∆v, ∆g, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng.
Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối
δv = = + = + = 0,014
δg = = + = +2. = 0,026
= = 2. = 3,95 m/s
∆v = .δv = 3,95 . 0,014 = 0,06 m/s
v = ± ∆v = 3,95 ± 0,06 m/s
mà = = = 9,78 m/s2.
∆g = .δg = 9,78.0,026 = 0,26 m/s2.
g = ± ∆g = 9,78 ± 0,26 m/s2
Cho công thức tính vận tốc tại B: v = 2s/t và gia tốc rơi tự do: g = 2s/t2
Dựa vào các kết quả đo ở trên và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, Δv, Δg, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng.
Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối ta có:
đại lượng đo đồng hồ kim đồng hồ số là gì?
Nhanh mik cần gấp!!!!!!!!!!!1
Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k=1/2 Vậy đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k'=________