Trả lời nhanh giúp mk từ câu 20đến 29
Các bạn ơi giúp mk câu này nhé :Ưá hẻ baby bỏn in England in 1990 ?.GIÚP MK CHUYỂN SANG CÂU HỎI BẮNG CÁC TỪ TRONG CÂU NÀY NHÉ.AI TRẢ LỜI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG THÌ MK K CHO NHA
Nè:
➡ Em bé của cô ấy sinh năm 1990 ở Anh?
Nhớ k cho Mik cái k nếu Mik đúng nha
VÀ CẢ CÂU TRẢ LỜI NỮA NHA
Câu này là câu hỏi rồi mà chuyển gì nữa ???
Viết 1 đoạn văn từ 25 đến 30 câu trả lời về thế nào là hạnh phúc !
AI NHANH MÌNH TICK. GIÚP MK ĐI!
Cuộc sống không giống như cuốn truyện đọc phần đầu đã biết phần cuối ,cuộc sống phức tạp và thú vị hơn nhiều.Chúng giống những nốt nhạc lướt trên phím đàn có nốt thăng, nốt trầm và hạnh phúc chính là một nốt nhạc hay, bay bổng hay một gam màu sáng trong bức tranh tổng thể của bản nhạc định mệnh cuộc đời. Vậy hạnh phúc là gì ?Có lẽ mỗi người đều tự đặt trong đầu câu hỏi như vậy và mỗi người cũng đều có quan niệm riêng về hạnh phúc.Nhưng chúng ta đều biết rằng hạnh phúc là biểu thị thái độ sung sướng về một điều gì đó trong cuộc sống làm ta thấy thỏa mãn.Vậy hạnh phúc là vô hình hay hữu hình mà con người ta vẫn luôn mỏi mệt tìm kiếm để đạt được nó?Mỗi người một đáp án nhưng đối với nhiều người hạnh phúc đôi khi bắt nguồn từ những thứ đơn giản nhất khi mỗi sớm mai thức dậy thấy mình còn sống trên cuộc đời.Hạnh phúc đôi khi không phải tìm kiếm đâu xa xôi ,nó vẫn ở ngay trước mắt chúng ta đấy thôi, hạnh phúc khi có cả cha lẫn mẹ, cả nhà cùng nhau quây quần ấm áp bên mâm cơm ,….Nhưng hạnh phúc không chỉ là nụ cười ,niềm vui mà hạnh phúc còn có cả trong nước mắt.Đó là những giọt nước mắt vỡ òa trong hạnh phúc của người mẹ khi thấy đứa con sinh ra được lành lặn ,khỏe mạnh , cảm động khi đứa con của mình tự làm quà tặng mình dịp sinh nhật ,…Nói về hạnh phúc thì nhiều vô kể nhưng làm thế nào để có thể đạt được thì đấy là câu hỏi mà ta vẫn luôn quanh quẩn tìm lời giải đáp Hạnh phúc không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài, thái độ tinh thần của chúng ta điều khiển nó.Đúng vậy chính bạn là người nắm giữ chìa khóa đi đến hạnh phúc chứ không phải ai khác.Nhưng chướng ngại cản trở hạnh phúc là mơ ước về một hạnh phúc quá to lớn.Hạnh phúc không đi liền với sự ích kỉ của cá nhân ,bạn sẽ không bao giờ tìm thấy nếu chỉ biết đi tìm hạnh phúc cho chính bạn.Hạnh phúc đích thực là được sống vì người khác.Vì vậy hãy chia sẻ niềm vui của mình cho người khác ,bởi vì nỗi buồn khi san sẻ sẽ vơi bớt 1 nửa ,còn hạnh phúc sẽ nhân đôi.Thế nhưng sợi chỉ ranh giới giữa hạnh phúc và tự phụ rất mong manh ,đôi khi quá đắm chìm trong hạnh phúc , ta vội quên mất những vẫn đề thực tế diễn ra xung quanh.Có đôi khi ta vô tình không nhận thấy những giá trị đích thực của hạnh phúc, lại mải miết tìm kiếm những điều xa xôi.Bởi thế hãy tập trân trọng những gì ta đang có - những hạnh phúc giản dị nhưng nếu mất đi sẽ mãi chẳng thể lấy lại được. Vì vậy chúng ta phải dừng lại đúng lúc phải biết biến hạnh phúc thành động lực giúp ta sống có mục đích ,lạc quan hơn.Bởi lẽ tôi tin chắc rằng thành công và hạnh phúc nằm trong bạn. Quyết tâm hạnh phúc, và niềm vui sẽ đi cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại nghịch cảnh.
Dài vậy cơ ak? Mk vít ngắn gọn thôi
Tôi không biết đối với bạn hạnh phúc là gì, còn với tôi hạnh phúc chính là sau một ngày đi học sôi động ở trường cùng với bạn bè thân yêu cùng thầy cô- những người dẫn dắt tôi nên người, khi về đến nhà được nhìn thấy mẹ tôi đạng lúi húi nấu cơm trong bếp, tôi sẽ ngay lập tức chạy vào phụ mẹ, giúp mẹ lau những giọt mồ hôi lấm tấm trên trán, cùng mẹ ăn một bữa cơm đạm bạc. Bố tôi mất sớm. Nhà tôi có mỗi ba mẹ con nương tựa lẫn nhau, bởi thế nên đối với tôi được mẹ yêu thương, chăm sóc là điều hạnh phúc nhất trên đời. Mệ chính là điều hạnh phúc nhất trong đời tôi.
Nghe nè bạn Hanh Hoang My
Anh tớ bảo cậu đây ko phải là tiếng việt lớp 5
Và anh tớ còn bảo...
CẬU NÓI DỐI!!!!!!!!!
Hãy viết 1 đoạn văn từ 7-9 câu nói về tinh thần đoàn kết của nhân dân ta thời nay.
Mk cần gấp lắm. Mn trả lời nhanh giúp mk nhé. Mk tk cho
các bạn giúp Min đặt 100 động từ thường môn Tiếng Anh nhé nhanh nha các bạn mk đang cần gấp luôn cám ơn mn mk chờ câu trả lời của các bạn nhé~
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
Trả lời giúp mk từ câu 39 đến 45
Trả lời giúp mk từ câu 67 đến 70
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
mọi người trả lời nhanh giúp tôi với, ai trả lời trong tối nay tôi cho đúng hết
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
- how much water do you drink everyday ?
=> i drink 2000ml of water everyday
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
how many books did you have last year ?
=> i had 10 books last year
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đồng nghĩa với từ thiêng liêng là từ ?
Các bn giúp mk với nhé ! mk sẽ tick cho bn nào trả lời câu hỏi của mk nhanh nhất và đúng nhất !
Đừng quên nhớ kết bạn với mk nhé ! thanks
Trả lời :
Là từ : Tâm linh .
Hok_Tốt
Tk nha .
#Thiên_Hy
Thiêng Liêng Liên kết từ đồng nghĩa: thiêng liêng, lòng mộ đạo, tâm linh, thiêng liêng, sự thánh thiện, ân sủng, lòng tốt, bất khả xâm phạm, đức hạnh, inviolate, incorruptible, bất khả xâm phạm, unassailable, miễn dịch, bảo vệ, tôn giáo, thánh, đáng kính, dành riêng, may mắn, dành, thần thánh, thánh, may mắn, bất khả xâm phạm, hòa thượng, saintly, tôn giáo,
Giai:Tam Linh,Cao Quy:33
~Moon~
Hok Tot!I Love You Pac Pac:3333>333
đặt 3 câu có sử dụng cặp quan hệ từ khác nhau. Gạch chân cho các cặp quan hệ từ từ đó và nêu đó là cặp quan hệ từ gì ?
ai giỏi cái này giúp mk nha . Mk hứa sẽ thưởng cho bn trả lời nhanh nhất 2 tích
Nếu em đi học thì sẽ bị đánh:Nếu.....thì...... Thể hiện quan hệ nguyên nhân kết quả
Nhờ chăm chỉ học tập nên bạn Nam lớp em đã trở thành học sinh giỏi nhất lớp:Nhờ.....nên... Thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả
Không chỉ em trực nhật mà tập thể lớp chúng em đều trực nhật:Không....chỉ Thể hiện quan hệ tăng tiến