Read and tick Yes (Y) or No (N). (Đọc và đánh dấu Đúng (Y) hoặc Sai (N).)
Read and tick Yes (Y) or No (N). (Đọc và đánh dấu đúng (Y) hoặc Sai (N).
1. N | 2. Y | 3. N | 4.Y | 5.Y |
Hướng dẫn dịch:
Trung sống với ông bà của bạn ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy là số 81 Đường Trần hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình bạn ấy sống ở tầng bốn của tòa nhà Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có một tầm nhìn đẹp. Trung thích ngôi nhà mới này bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học của bạn ấy.
Read and tick True (T) or False (F). (Đọc và đánh dấu Đúng (T) hoặc Sai (F).)
l. T | 2. T | 3. F | 4. T | 5. T |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là David. Mình muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Mình muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trong phi thuyền không gian. Đó là một công việc rất quan trọng và rất thú vị. Mình muốn bước ra khỏi phi thuyền không gian và đi dạo trong không gian. Mình cũng muốn đi thăm các hành tinh khác. Mình đang học hành chăm chỉ ở trường. Mình hi vọng giấc mơ cứa mình sẽ trở thành sự thực một ngày nào đó.
Read and tick true (T) or false (F). (Đọc và đánh dấu đúng ghi (T) sai ghi (F)
1.T | 2.F | 3.T | 4.T | 5.F |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Mai. Mình thích đọc truyện tranh tiếng Anh. Mỗi khi mình gặp một từ mới, mình cố gắng đoán nghĩa của nó. Mình viết từ đó vào trong vở và lặp lại nó vài lần. Minh thường dán các từ mới lên tường trong phòng ngủ của mình và thực hành đọc to chúng. Mình học nói tiếng Anh bằng việc nói chuyện với bạn bè nước ngoài trong thời gian rảnh. Bạn mình, Akiko, rất giỏi tiếng Anh. Bạn ấy thường luyện tập kĩ năng nghe bằng cách xem phim hoạt hình trên tivi. Bạn ấy học viết bằng Cách gửi thư điện tử cho mình hàng ngày. Chúng mình rất vui bởi vì chúng mình có thể hiểu nhau. Tiếng Anh rất cần thiết cho việc giao tiếp.
Read and do the tasks. (Đọc và làm các nhiệm vụ)
2. Tick true (T) or false (F). (Đánh dấu phương án đúng sai)
2. Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (Fasle).
(Đọc bài hội thoại và đánh dấu Đúng hay Sai.)
Phong: Hi, Vy.
Vy: Hi, Phong. Are you ready?
Phong: Just a minute.
Vy: Oh, this is Duy, my new friend.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school!
Phong: Good. Hmm, your school bag looks heavy.
Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study.
Phong: And a new uniform, Duy! You look smart!
Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms.
Phong: Let me put on my uniform. Then we can go.
| T | F |
1. Vy, Phong, and Duy go to the sarne school. |
|
|
2. Duy is Phong's friend. |
|
|
3. Phong says Duy looks smart in his uniform. |
|
|
4. They have new subjects to study. |
|
|
5. Phong is wearing a school uniform. |
|
|
Read and tick (Đọc và đánh dấu tích)
Read and tick (Đọc và đánh dấu tích)
Swin | Table tennis | Badminton | basketball | football | |
Mai | ✓ | ||||
Lan | ✓ | ||||
Phong | ✓ | ||||
Linda | ✓ | ||||
Tony | |||||
Peter | ✓ | ||||
Tom | ✓ |
Hướng dẫn dịch:
Ngày Thể thao của trường mình sẽ vào thứ Bảy. Mọi người trong lớp mình đều sẽ tham gia sự kiện này. Mai và Linda dự định chơi bóng bàn. Tony dự định chơi bóng rổ còn Peter dự định chơi cầu lông. Phong và Nam dự định chơi bóng đá. Tom dự định bơi. Các bạn cùng lớp mình đều luyện tập chăm chỉ cho sự kiện này. Chúng mình hy vọng rằng chúng mình sẽ giành chiến thắng trong các cuộc thi đấu này.
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
1. a
A: Is there a box?
(Có chiếc hộp nào không?)
B: Yes, there is.
(Có, có chứ.)
2. a
A: Can you draw a van?
(Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải không?)
B: Yes, I can.
(Vâng, tôi có thể.)
3. b
A: What’s he doing?
(Anh ấy đang làm gì vậy?)
B: He’s doing a quiz.
(Anh ấy đang giải một câu đố.)
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Task 4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu ✓.)
1. b
They ‘re sliding.
(Họ đang trượt cầu trượt.)
2. b
The grapes are on the table.
(Nho ở trên bàn.)
3. a
A: What do you want? (Bạn muốn gì?)
B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)