Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trước khi làm thí nghiệm hãy dự đoán kết quả.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 34 + 66 là
A. 54
B. 100
C. 53
D. 64
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Kết quả của phép tính 36 : 4 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Kết quả của phép tính 4 × 3 là
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
đáp án bằng 12 nhé
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Kết quả của phép tính 245 – 59 là:
A. 186
B. 304
C. 168
D. 286
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 28 + 4 là
A. 24
B. 68
C. 22
D. 32
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Cần tránh làm gì khi đi bơi ở bể bơi?
a) Tuân thủ quy định của bể bơi.
b) Tắm sạch trước khi bơi.
(c) Xuống nước bơi khi đang ra mồ hôi.
d) Trước khi xuống nước phải tập vận động.
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
A. khoa123@gmail.com B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com D. khoa123@google.com
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ |
B. Đăng kí với chính quyền địa phương. |
C. Đăng kí với công an |
D. Không cần đăng kí. |
II. Tự luận: (6,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?
Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng
Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
A. khoa123@gmail.com
B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com
D. khoa123@google.com
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ |
B. Đăng kí với chính quyền địa phương. |
C. Đăng kí với công an |
D. Không cần đăng kí. |
II. Tự luận: (6,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?
1. Không nhấp vào các đường link lạ ...
2. Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...
3. Thay đổi mật khẩu định kỳ ...
4. Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...
5. Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...
6. Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...
7. Nhớ thực hiện đăng xuất.
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?
1. Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)
2. Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.
3. Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.
4. Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.
Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.
1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1 | B. 1000 | C. 12345 | D. 10000 |
2. (0,5 điểm) Phân số lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?
A. | B. | C. | D. |
3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số để được số chia hết cho 9 là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ;
;
;
;
;
, phân số lớn hơn 1 là:
A. | B. |
C. | D. Tất cả các phân số đã cho |
5. (0,5 điểm) của 45m là:
A. 27m | B. 18m | C. 25m | D. 30m |
6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A. | B. | C. | D. |
7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a) AB song song với AD |
| |
b) AD song song với BC |
| |
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm |
| |
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2 |
|
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2 | b) 5tạ 8kg = ................... kg |
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2 | d) 2034kg = ......... tấn .......... kg |
9. (2 điểm) Tính.
a) +
.....................................................................................................................................
b) -
= .....................................................................................................................................
c) +
:
= .....................................................................................................................................
10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:
có cái đề cô giáo gửi để ôn mình chia sẻ cho mn mong mn kết bạn mình tên thật là Ngọc
Câu 8:
a) \(100m^2=10000dm^2\)
b) 5 tạ 8kg=508kg
c) \(7dm^29cm^2=709cm^2\)
d) 2034kg=2 tấn 34 kg
Đề bị lỗi hình ảnh rồi!
Bạn đăng lại và nên chia nhỏ ra cho dễ trả lời nha! ^^