I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 8 triệu, 2 chục nghìn, 9 trăm được viết là:
A. 8 020 090
B. 8 002 900
C. 8 020 900
D. 8 020 009
Phần trắc nghiệm
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là:
A. 512. B. 5120. C. 5102. D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488. B. 388. C. 588. D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005. B. 605. C. 6050. D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364. B. 1790. C. 562. D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450. B. 900. C. 180. D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54. B. 35. C. 46. D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 186 954 + 247 436. b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139. d. 4935 : 44. giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A. 5 400 321 C. 5 004 321
B. 5 040 321 D. 5 430 021
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? cứu