Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 8 triệu, 2 chục nghìn, 9 trăm được viết là:
A. 8 020 090
B. 8 002 900
C. 8 020 900
D. 8 020 009
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
Số gồm có 5 triệu, 5 chục nghìn, 4 trăm được viết là:
A. 576 000 b. 5 700 600 c. 5 050 400
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A. 5 400 321 C. 5 004 321
B. 5 040 321 D. 5 430 021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:
Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:
A. 281 870
B. 281 780
C. 218 780
D. 128 780
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4