Câu 13: Cho 160 ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là bao nhiêu? (cho K = 39, O = 16, H = 1, P = 31).
Cho 240 ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là bao nhiêu? (cho K = 39, O = 16, H = 1, P = 31
$n_{KOH} = 0,24.2 = 0,48(mol) ; n_{H_3PO_4} = 0,15.1 = 0,15(mol)$
Ta có : $n_{KOH} : n_{H_3PO_4} = 0,48 : 0,15 = 3,2$
Suy ra dung dịch có $K_3PO_4$ và KOH dư
$3KOH + H_3PO_4 \to K_3PO_4 + 3H_2O$
$n_{K_3PO_4} = n_{H_3PO_4} = 0,15(mol)$
$m_{K_3PO_4} = 0,15.212 = 31,8(gam)$
Ta có :
Cho 12,25 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng vừa dủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 22,45 gam
B. 34,425 gam
C. 37,15 gam
D. 25,225 gam
Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 75,5.
B. 77,2.
C. 78,2.
D. 76,7.
Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A. 8,615 gam
B. 14,515 gam
C. 12,535 gam
D. 13,775 gam
Chọn D
Các phản ứng xảy ra là:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH à NaCl + NH2CH2COONa + 2H2O
CH3CH(NH2)COOH + NaOH à CH3CH(NH2)COONa + H2O
HCOOC6H5 + 2NaOH à HCOONa + C6H5ONa + H2O
Vì 0,01x2 + 0,02 + 0,05x2 = 0,14 < 0,16 Þ NaOH dư Þ nNaOH dư = 0,16 - 0,14 = 0,02
Các muối gồm: 0,01 NaCl; 0,01 NH2CH2COONa; 0,02 CH3CH(NH2)COONa; 0,05 HCOONa và 0,05 C6H5ONa
Vậy mRắn = 0,01x58,5 + 0,01x97 + 0,02x111 + 0,05x68 + 0,05x116 + 0,02x40 = 13,775 gam
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 10,40 gam.
B. 3,28 gam.
C. 8,56 gam.
D. 8,20 gam.
Đáp án D
Ta có nEste = 0,1 mol < nNaOH = 0,4 mol.
⇒ nMuối = nCH3COONa = 0,1 mol
⇒ mMuối = 0,1 × 82 = 8,2 gam
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 10,40 gam
B. 3,28 gam
C. 8,56 gam
D. 8,20 gam
Đáp án D
Ta có nEste = 0,1 mol < nNaOH = 0,4 mol.
⇒ nMuối = nCH3COONa = 0,1 mol
⇒ mMuối = 0,1 × 82 = 8,2 gam
Cho 175 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.
\(n_{KOH}=1.0,175=0,175\left(mol\right)\)
\(n_{H_3PO_4}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: KOH + H3PO4 --> KH2PO4 + H2O
______0,1<------0,1--------->0,1
KH2PO4 + KOH --> K2HPO4 + H2O
0,075<----0,075---->0,075
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{KH_2PO_4}=0,025\left(mol\right)=>m_{KH_2PO_4}=0,025.136=3,4\left(g\right)\\n_{K_2HPO_4}=0,075\left(mol\right)=>m_{K_2HPO_4}=0,075.174=13,05\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
=> mrắn = 3,4 + 13,05 = 16,45(g)
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H 3 PO 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na 3 PO 4 và 50,0g .
B. NaH 2 PO 4 và 49,2g ; Na 2 HPO 4 và 14,2g
C. Na 2 HPO 4 và 15,0g.
D. Na 2 HPO 4 và 14,2g ; Na 3 PO 4 và 49,2g.
Chọn D
Vậy sau phản ứng thu được hai muối Na 2 HPO 4 (x mol) và Na 3 PO 4 (y mol)
Bảo toàn Na có: 2x + 3y = 1,1 (1)
Bảo toàn C có: x + y = 0,4 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,1 và y = 0,3 mol
Vậy khối lượng Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 lần lượt là 14,2 gam và 49,2 gam.
Cho 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,00 gam NaH 2 PO 4 và 14,20 gam Na 2 HPO 4 .
B. 16,40 gam Na 3 PO 4 .
C. 14,20 gam Na 2 HPO 4 và 16,40 gam Na 3 PO 4 .
D. 14,20 gam Na 2 HPO 4 .
Chọn C
Sau phản ứng thu được hai muối: Na 2 HPO 4 ( x mol ) và Na 3 PO 4 (y mol)
Bảo toàn Na có: 2x + 3y = 0,5 (1)
Bảo toàn P có: x + y = 0,2 (2)
Từ (1) và (2) có x = y = 0,1.