Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5cm2 = ... mm2
12km2 = .... hm2
1hm2 = ......m2
7hm2 = ..... m2
1m2 = ...... cm2
5m2 = ....... cm2
12m2 9dm2= ..... dm2
37dam224m2 = ....m2
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1km2 = ... hm2 | 1hm2 = ... dam2 = ... km2 | 1dam2 = ... hm2 = ... m2 | 1m2 = ... dam2 = ... dm2 | 1dm2 = ... m2 = ... cm2 | 1cm2 = ... dm2 = ... mm2 | 1mm2 = ... cm2 |
Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị hec-ta (ha)
b) Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Câu 1: a)
Km2 | Hm2 | Dam2 | M2 | Dm2 | Cm2 | Mm2 |
1km2 = 100hm2 | 1hm2 = 100dam2 = 0,01 km2 | 1dam2 = 100m2 = 0,01hm2 | 1m2 = 100dm2 = 0,01dam2 | 1dm2 = 100cm2 = 0,01m2 | 1cm2 = 100mm2 = 0,01dm2 | 1mm2 = 0,01cm2 |
b) Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000m2
Trong bảng đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
b)
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằng một phần 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 5m2 9dm2 = ... m2 700dm2 = ... m2
8m2 50cm2 = ... 50000cm2 = ... m2
c) 5m2 9dm2 = 509dm2 700dm2 = 7m2
8m2 50cm2 = 80050cm2 50000cm2 = 5m2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 34 m 2 9 d m 2 = . . . . . . d m 2 là
A. 349
B. 3409
C. 34009
D. 3490
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : c ) 90 m 2 9 d m 2 = … … . c m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
a)5m4cm b)0,075 tấn
c00,0825m2 d)12,05m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,04= 5 m 4 cm
b)75kg= 0,075 tấn
c)8,25 dm2= 0,0825 m2
d)12m2 5cm2= 12,0005 m2
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8791dm2 = m2 dm2
18dm2 5cm2 = cm2
5308 dm2 = m2 dm2
4 dm2 = cm2
3m2 6dm2 = dm2
\(8791dm^2=87m^291dm^2\)
\(18dm^25cm^2=1805cm^2\)
\(5308dm^2=53m^28dm^2\)
\(4dm^2=400cm^2\)
\(3m^26dm^2=306dm^2\)
8791dm2=87m291dm28791dm2=87m291dm2
18dm25cm2=1805cm218dm25cm2=1805cm2
5308dm2=53m28dm25308dm2=53m28dm2
4dm2=400cm24dm2=400cm2
3m26dm2=306dm
8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
18 dm2 5cm2 = 1805 cm2
5308 dm2 = 53 m2 8dm2
4dm2 = 400 cm2
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
702dm2 = .......cm2
39 m2 = .........cm2
12000cm2 = ........ dm2
350000 cm2 =.......m2
87m2 9dm2 = ........ dm2
4m2 15dm2 = ......... cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
23m 4dm = 234dm
20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg
2009m2 = 20dam2 9m2