Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
3 x - 2 = 2 x - 1 x - 2 - x
Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau ( x - 1 ) ( x + 2 ) + 1 = 1 ( x - 2 ) .
Ta thấy x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2 và x - 2 ≠ 0 khi x ≠ 2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(x + 2) + 1 = 1/(x - 2) là x ≠ ± 2.
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: \(\sqrt{5x-1}+\sqrt{x+2}=7-x\).
ĐKXĐ: `{(5x-1>=0),(x+2>=0),(7-x>=0):}`
`<=>{(x>=1/5),(x>=-2),(x<=7):}`
`<=>1/5 <=x<=7`
`ĐKXĐ: {(5x - 1 >= 0),(x+2 >=0),(7-x >=0):}`
`<=> {(x >= 1/5),(x>= -2),(x <=7):}`
`<=> 1/5 <= x <= 7`
tìm điều kiện xác định của phương trình 1/2x^2+1 = x - 3
tìm điều kiện xác định của phương trình sau 1+1/(2+x)=12/(x3+8)
\(1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{x^3+8}\Leftrightarrow1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}\)
đk : \(x\ne2\)
\(x^2-2x+4=x^2-2x+1+3=\left(x-1\right)^2+3\ge3\ne0\)( luôn đúng )
Cho phương trình, tìm điều kiện xác định của phương trình sau 2 x + 1 x 2 - 4 + 2 x + 1 = 3 2 - x
A. x ≠ ± 2
B. x ≠ - 1
C. x ≠ ± 2 , x ≠ - 1
D. x ≠ 2
Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau ( x - 1 ) ( 1 - 2 x ) = 1
Ta thấy 1 - 2x ≠ 0 khi x ≠ 1/2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(1 - 2x) = 1 là x ≠ 1/2.
Điều kiện xác định của phương trình x - 2 + 6 x - 3 = 4 là tập nào sau đây?
A. R \ 3 .
B. 2 ; + ∞ .
C.R
D. 2 ; + ∞ \ 3 .
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Phương trình xác định
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ ±1.
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: x/(x-1) = (x+4)/(x+1)
Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi x – 1 ≠0 và x+1 ≠0
* x – 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
* x+1 ≠0 ⇒ x ≠ -1
Vậy phương trình đã cho xác định khi x ≠ +-1