Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm.
a; Tính tốc độ dài của hai đầu kim phút và kim giờ ?
b; Hai kim trùng nhau tai điểm 0h. Sau bao lâu nữa hai kim trùng nhau ?
Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Tính tốc độ dài của hai đầu kim phút và kim giờ ?
A. 0,1454. 10 - 3 s
B. 0,1454. 10 - 4 s
C. 0,5414. 10 - 4 s
D. 0,1541. 10 - 3 s
Chọn đáp án B
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim phút
+ Mà
(m/s)
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim giờ
+ Mà
(m/s)
Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Hai kim trùng nhau tai điểm 0h. Sau bao lâu nữa hai kim trùng nhau ?
A. 4h 5 phút 26s
B. 2h 5 phút 26s
C. 2h 3 phút 27s
D. 1h 5 phút 27s
Chọn đáp án D
+ Gọi t là thời gian hai kim gặp nhau
+ Kim phút quay được một góc
+ Kim giờ quay được một góc
Vì kim phút hơn kim giờ một góc là 2 π nên ta có:
= 1h5 phút 27 giây
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim.
Kim phút quay 1 vòng được 1h → Chu kì quay tròn của điểm đầu kim phút là: Tp = 1h = 3600 s
Kim giờ quay 1 vòng hết 12 h → Chu kì quay tròn của điểm đầu kim giờ là: Tg = 12h = 43200 s.
Áp dụng công thức liên hệ giữa tố độ dài và tốc độ góc:
Ta có:
• Tốc độ dài của kim phút là:
• Tốc độ góc của kim phút là:
• Tốc độ góc của kim giờ là:
Tốc độ dài của kim giờ là:
Vg = Rg.ωg = 0,08. 1,45.10-4 = 0,116.10-4 m/s = 0,0116 mm/s.
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim.
Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm và kim phút dài 13,34cm.Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. 2,77 cm
B. 2,9 cm
C. 2,76 cm
D. 2,78 cm
Chọn A.
Trong 30 phút mũi kim giờ chạy trên đường tròn có bán kính 10,57 cm và đi được cung có số đo là π/24
Do đó; độ dài đoạn đường mũi kim giờ đi được là .
cho 1 đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giay dài 15 cm bt rằng các kim quay đều . tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu 2 kim
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim phút
+ Mà
(m/s)
+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim giờ
+ Mà
(m/s)
Tốc độ dài của điểm đầu 2 kim
\(v_p=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=\dfrac{2\cdot\pi}{3600}\cdot10=\dfrac{1}{180}\pi\left(\dfrac{cm}{s}\right)\)
\(v_g=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=\dfrac{2\cdot\pi}{60}\cdot15=\dfrac{1}{2}\pi\left(\dfrac{cm}{s}\right)\)
Tốc độ góc của điểm đầu 2 kim
\(\omega_p=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{3600}=\dfrac{1}{1800}\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(\omega_g=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{60}=\dfrac{1}{30}\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 12cm và kim giờ dài 9cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim.
* Kim giờ quay 1 vòng hết thời gian T g = 12 h = 43200 s .
Tốc độ góc ω g = 2 π T g = 2.3 , 14 43200 = 0 , 000145 rad/s.
Tốc độ dài v g = r ω g = 0 , 0.0 , 000145 = 1 , 3.10 − 5 m/s.
* Kim phút quay 1 vòng hết thời gian T p h = 1 h = 3600 s.
Tốc độ góc ω p h = 2 π T p h = 2.3 , 14 3600 = 0 , 00174 rad/s.
Tốc độ dài v p h = R ω p h = 0 , 12.0 , 00174 = 2.10 − 4 m/s.
Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 3,2 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 190.
B. 181.
C. 226.
D. 123.
Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 3,2 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 190.
B. 181.
C. 226
D. 123.