Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 10; tích các ô trong mỗi hàng; cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
100 | 10-5 | 102 |
103 |
Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô
27 | ||
24 | 26 | |
21 |
Tích của mỗi hàng, mỗi cột,mỗi đường chéo là:
27.24.21 = 27+ 4+ 1 = 212
Từ đó ta điền được vào các ô trống còn lại như sau:
27 | 20 | 25 |
22 | 24 | 26 |
23 | 28 | 21 |
Hình vuông dưới đây có tính chất : mỗi ô ghi một lũy thừa của 10; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống :
Hình vuông dưới đây có tính chất : Mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điển các số còn thiếu vào các ô trống :
Bài làm:
\(2^7\) | \(2^0\) | \(2^5\) |
\(2^2\) | \(2^4\) | \(2^6\) |
\(2^3\) | \(2^8\) | \(2^1\) |
Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 để thay thế dấu trong ô vuông ở mỗi sơ đồ cây dưới đây, rồi viết gọn dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số 18, 42, 280 bằng cách dùng luỹ thừa.
Hình vuông dưới đây có tính chất : mỗi ô ghi một lũy thừa của 2 ; tích các số trong mỗi hàng,mỗi cột và mỗi đường chéo bằng nhau.Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
27 | ||
24 | 26 | |
21 |
27 | 20 | 25 |
22 | 24 | 26 |
23 | 28 | 21 |
k tui k lại!LƯU Ý:NGƯỜI HƠN 10 ĐIỂM HỎI ĐÁP THÌ ĐƯỢC K!
Huy vẽ một hình trên giấy kẻ ô vuông như hình dưới đây, biết mỗi ô vuông có diện tích 1 c m 2 . Tính diện tích hình vẽ.
Cách 1 : Chia hình vẽ thành 1 hình chữ nhật và 1 hình vuông.
Diện tích hình chữ nhật là :
4 x 6 = 24 (cm2)
Diện tích hình vuông là :
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình bạn Huy vẽ là :
24 + 9 = 33 (cm2)
Đáp số : 33cm2.
Cách 2. Đếm thấy hình của Huy vẽ gồm có 33 ô vuông nên có diện tích bằng 33cm2.
Hình vuông dưới đây có tính chất :mỗi ô ghi một lũy thừa của 2 ;tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
\(2^7\) | ||
\(2^4\) | \(2^6\) | |
\(2^1\) |
Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000; 1 000 000 000
Sử dụng máy tính cầm tay
Nút luỹ thừa: (ở một số máy tính nút luỹ thừa còn có dạng )
Nút phân số:
Nút chuyển xuống để ghi số hoặc dấu:
Nút chuyển sang phải để ghi số hoăc dấu:
Dùng máy tính cầm tay để tính:
a) \({(3,147)^3};\)
b) \({( - 23,457)^5};\)
c) \({\left( {\frac{4}{{ - 5}}} \right)^4}\);
d) \({(0,12)^2} \cdot {\left( {\frac{{ - 13}}{{28}}} \right)^5}\).
a) \({(3,147)^3} \approx 31,167\)
b) \({( - 23,457)^5} \approx - 7\,101\,700,278\)
c) \({\left( {\frac{4}{{ - 5}}} \right)^4} = \frac{{256}}{{625}}\);
d) \({(0,12)^2} \cdot {\left( {\frac{{ - 13}}{{28}}} \right)^5} \approx - 3,{107.10^{ - 4}}\).