Đường kính Trái Đất là
A. 1 600 km. B. 3 200 km C. 6 400 km. D. 12 800 km.
Khi đọc các thông tin sau em hiểu đó là các số đúng hay gần đúng?
Bán kính đường Xích Đạo của Trái Đất là 6378 km.
Khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất là 384 400 km.
Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 148 600 000 km
Các thông đó được hiểu là các số gần đúng.
Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao 3 200 m và ở độ cao 3 200 km so với mặt đất. Cho biết bán kính của Trái Đất là 6 400 km và gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 9,8 m/ s 2
Ta có
+ Công thức tính gia tốc trọng trường tại bề mặt Trái Đất g = GM/ R 2
+ Công thức tính gia tốc trọng trường tại độ cao h so với bề mặt Trái Đất g' = GM/ R + h 2
Suy ra g' = g R / R + h 2
a. h = 3200 m = 3,2 km
g' = 9,8. 6400 / 6403 , 2 2 = 9,79(m/ s 2 )
b. h = 3200 km
g' = 9,8. 6400 / 9600 2 = 4,35(m/ s 2 )
Hành tinh gì lớn nhất ?
Trái đất có đường kính khoảng : 12 750 km
chu vi là : 40 000 km
Vận tốc máy bay vòng quanh trái đất là : 1000 km / h
Máy bay mất mấy ngày để bay vòn quanh trái đất
a) 1 và 1/6 ngày b) 2 và 1/4 ngày
c) 1 và 2/3 ngày d) 2 và 2/3 ngày
Bán kính trái đất là: 6370 km
a. Xác định bán kính Mặt Trăng, biết rằngmộttrong các số 1200 km, 1740 km, 2100 km và bán kính trái đất gấp khoảng 4 lần bán kính mặt trăng.
b. Xác định khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng, biết rằng nó là một trong các số 191000 km, 520000 km, 384000 km và khoảng cách đó gấp độ 30 lần đường kính trái đất.
Câu hỏi của Nguyễn Thảo Nguyên - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
BÁN KÍNH TRÁI ĐẤT LÀ 6370 KM
A) XÁC ĐỊNH BÁN KÍNH MẶT TRĂNG , BIẾT RẰNG NÓ LÀ MỘT TRONG CÁC SỐ 1200 KM , 1740 KM , 2100 KM VÀ BÁN KÍNH TRÁI ĐẤT GẤP KHOẢNG 4 LẦN BÁN KÍNH MẶT TRĂNG
B) XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤT ĐẾN MẶT TRĂNG,BIẾT RẰNG NÓ LÀ MỘT TRONG CÁC SỐ 191000 KM , 520 000 KM , 384 000 KM VÀ KHOẢNG CÁCH ĐÓ GẤP ĐỘ 30 LẦN ĐƯỜNG KÍNH TRÁI ĐẤT
ban kinh trai dat la 6380km
a} sac dinh ban kinh mat trang ,biet rang no la mot trong cac so 1200 km,1740km,2100km va ban kinh trai dat gap 4 lan ban kinh mat trang
xac dinh khoang cach tu trai dat den mat trang biet rang no la mot trong cac so 191000 km ,520000km,384000km va khoang cach do gap 30 lan duong kinh trai dat
a) Bán kính Trái Đất gấp 4 lần
=> 6380/4=1595(km)
Do đó, phương án là 1740km là gần đúng với kết quả hơn.
b) Đường kính của Trái Đất: 6380x2=12760(km)
Khoảng cách gấp 30 lần đường kính Trái Đất
=> 12760x30=382800 (km)
Do đó, phương án 384000km là gần đúng với kết quả nhất.
BÁN KÍNH MẶT TRĂNG:1740km.
KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤT ĐẾN MẶT TRĂNG:384 000km.
ban kinh trai dat la 6380km
a} sac dinh ban kinh mat trang ,biet rang no la mot trong cac so 1200 km,1740km,2100km va ban kinh trai dat gap 4 lan ban kinh mat trang
xac dinh khoang cach tu trai dat den mat trang biet rang no la mot trong cac so 191000 km ,520000km,384000km va khoang cach do gap 30 lan duong kinh trai dat
a) Bán kính Trái Đất gấp 4 lần
=> 6380/4=1595(km)
Do đó, phương án là 1740km là gần đúng với kết quả hơn.
b) Đường kính của Trái Đất: 6380x2=12760(km)
Khoảng cách gấp 30 lần đường kính Trái Đất
=> 12760x30=382800 (km)
Do đó, phương án 384000km là gần đúng với kết quả nhất.
Câu 1. Bán kính Trái Đất là R = 6, 4.10^3 km, tại một nơi có gia tốc rơi tự do bằng một phần ba gia tốc rơi tự do trên mặt đất, độ cao h của nơi đó so với mặt đất là:
A. 4,685.10^3 km B. 2,65.10^3 m C. 4685.10^3 m D. 6,40.10^3 km
Câu 2. Một vật khối lượng m = 500 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là u = 0,1. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực F = 2,5 N có phương nằm ngang. Lấy g = 10 m/s^2, gia tốc của vật là:
A. 4,1 m/s^2 B. 4 m/s^2 C. 0,4 m/s^2 D. 3,0 m/s^2
Câu 3. Vật có khối lượng 200 g chuyển động tròn đều với chu kì 2 s, trên quỹ đạo có bán kính 20 cm. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:
A. 0,13 N B. 6,3 N C.4 N D. 0,4 N
Câu 4. Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do mặt đất là 10 m/s^2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là:
A. 5824 m/s B. 6732 m/s C. 6000 m/s D. 6532 m/s
Câu 5. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 32 cm, khi bị nén lò xo dài 30 cm và lực đàn hồi của nó bằng 8,0 N. Hỏi khi bị nén để lực đàn hồi của lò xo bằng 28 N thì chiều dài của nó bằng:
A. 37 cm B.47 cm C. 27 cm D. 25 cm
Câu 6. Cho biết khối lượng của Trái Đất là M = 6,02.10^24 kg, khối lượng của một hòn đá là m = 150 kg, gia tốc rơi tự do g = 9,80 m/s^2. Hòn đá hút Trái Đất một lực là:
A. 5,9.1025 N B. 2,36.1025 N C. 1470 N D. 14,70 N
Câu 7. Mỗi tàu thuỷ có khối lượng 2.10^5 tấn. Khi ở cách nhau 1,5 km, lực hấp dẫn giữa hai tàu thuỷ đó là:
A. 2,7.10N B. 1,1858 N C. 107,8 N D. 1,3.10N
Câu 8. Một vật có khối lượng 1 kg đang nằm yên thì được kéo trượt trên sàn nằm ngang bằng lực 5 N. Biết sau 5s thì vật có vận tốc 3 m/s. Cho g = 10 m/s^2. Hệ số ma sát trượt là:
A. 0,44 B. 0,01 C. 0,2 D.0,1
Câu 9. Muốn lò xo có độ cứng k = 100 N/m giãn ra một đoạn 20 cm, | lấy g = 10 m/s2 thì phải treo vào lò xo một vật có trọng lượng bằng:
A. 20 N B. 10^3 N C. 10^2N D. 0,1 N
Câu 10. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn, chuyển động trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát của xe là 0,01. Biết lực kéo của động cơ song song với mặt đường. Để ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s thì động cơ phải tạo ra lực kéo là . Lấy g = 10 m/s^2.
A. 450 N B. 500 N C. 400 N D. 250 N
Một vệ tinh có khối lượng m = 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quan Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết Trái Đất có bán kín R = 6 400 km. Lấy g = 9,8 m/ s 2 . Hãy tính: chu kì quay của vệ tinh.
T = 4 π R/v = 4.3,14.64. 10 5 /5600 = 14354,29s ≈ 240ph
chu kì quay của vệ tinh
V=2Rw <=> w = v/2R
=> T= 2ii .2R / v
= 14354,3s = 339 ph
Một vệ tinh có khối lượng m = 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quan Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết Trái Đất có bán kín R = 6 400 km. Lấy g = 9,8 m/ s 2 . Hãy tính: tốc độ dài của vệ tinh.
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm
Mặt khác, trên mặt đất ta có:
P = mg = GMm/ R 2 ⇒ g = GM/ R 2 = 9,8 m/ s 2