Tìm từ láy có trong câu chuyện Tình Bạn .Đặt câu với từ vừa tìm dc
Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt 1 câu với một trong số những từ vừa tìm được
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt 1 câu với một trong số những từ vừa tìm được
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Từ ghép:Độc ác , hiền lành , nhân hậu , nhân từ , nhân đức
Từ láy:Hung hăng,cần cù,đảm đang,hống hách,dịu dàng
Đặt câu:
Cám rất dịu dàng và nhân hậu
Chúc học tốt nhé!!
BÀI TẬP
1. Liệt kê các trạng ngữ đã học, đặt câu với mỗi trạng ngữ.
2. Tìm 5 từ láy. Đặt câu với 5 từ láy vừa tìm được.
Các bạn giúp mình nhé!!!!!!!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ
- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống
2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông
- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay
b. Tìm từ láy trong câu: “Họ không phải trốn tránh như trước mà xông xáo đi tìm giặc”. Đặt một câu với từ láy vừa tìm được .
Từ láy: Xông xáo
Định nghĩa: Bất cứ nới đâu, không ngại nguy hiểm, khó khăn
Đặt câu:
- Xông xáo nơi chiến trường.
- Một phóng viên xông xáo.
- Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
- ...
\(\text{Xin cái tick nha bạn hiền}\)
Xông xáo.
VD:Bạn lớp trưởng rất xông xáo trong việc giúp các bạn.
Câu 9: Trong bài “Ông Trạng thả diều” có mấy từ láy? Đó là những từ nào ? Đặt một
câu với một từ láy vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………................................
help mk với
Hay từ láy đó chính là : đom đóm , vi vu
đặt câu : Nguyễn hiền dùng đèn đom đóm để học
tìm 2 từ láy tượng hình đặt câu với 2 từ láy vừa tìm
2 từ láy tượng hình: thướt tha, chói chang
Đặt câu:
Dáng người chị ấy thướt tha, mặc gì cũng đẹp
Hôm nay nắng chói chang!
tìm 2 từ láy chỉ ý nghĩa khái quát đặt câu với 2 từ láy vừa tìm
Thực sự là chị chưa nghe về từ láy chỉ ý nghĩa khái quát bao giờ, em có nhầm đề không vậy?
Tìm 3 từ ghép, 3 từ láy. Đặt câu với các vừa tìm
Tìm 3 từ ghép: 1. Bàn tròn (ví dụ: Tôi và bạn ngồi quanh bàn tròn để thảo luận vấn đề này.) 2. Đèn trần (ví dụ: Tôi đã lắp đặt một chiếc đèn trần mới cho phòng khách.) 3. Bàn ăn (ví dụ: Gia đình tôi thường quây quần bên bàn ăn vào buổi tối.) Tìm 3 từ láy: 1. Bụng bia (ví dụ: Anh ta có một bụng bia lớn sau khi uống nhiều bia.) 2. Đầu gấu (ví dụ: Cậu bé đó rất nghịch ngợm, luôn làm đầu gấu trong lớp học.) 3. Mắt lác (ví dụ: Cô gái đó có đôi mắt lác, tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho cô ấy.) nhé bạn