Gọi OV là khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc; f m a x và f m i n là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của tiêu cực của mắt. Đối với mắt tốt (không có tật) thì
A. f m a x > OV B. f m a x = OV
C. f m a x < OV D. f m i n n = OV
Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là:
A. f = 20,22mm
B. f = 21mm
C. f = 22mm
D. f = 20,22mm
Đáp án: C
HD Giải:
Mắt không điều tiết khi vật đặt ở điểm cực viễn
Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là:
A. f = 20,22mm
B. f = 21mm
C. f = 22mm
D. f = 20,22mm
Đáp án: A
HD Giải:
Mắt điều tiết mạnh nhất khi vật đặt ở điểm cực cận
Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cực của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là
A. f = 20,22 mm.
B. f = 21 mm.
C. f = 22 mm.
D. f = 20,22 mm.
Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để?
A: Mắt nhìn được vật ở vô cực
B: Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi
C: Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc
D: Cả 3 đều đúng
Một mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ f m i i n = 14 m m đến f m a x . Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm phạm vi nhìn rõ của mắt.
A. Từ 21 cm trở ra đến vô cùng.
B. Từ 14 mm trở ra đến vô cùng.
C. Từ 210 cm trở ra đến vô cùng.
D. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.
+ Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc: d' = OV = 15 mm
+ Mắt bình thường, khi nhìn vật ở cực viễn
+ Vậy phạm vi nhìn rõ của mắt người này 21 cm trở ra đến vô cùng Þ Chọn A
Trong quá trình điều tiết của mắt thì
A. khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận sẽ thay đổi.
B. khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn sẽ thay đổi.
C. khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc sẽ thay đổi.
D. độ tụ của mắt sẽ thay đổi.
Mắt của một người có tiêu cực của thủy tinh là 18mm, khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Mắt người nà
A. không có tật
B. bị tật cận thị
C. bị tật lão thị
D. bị tật viễn thị
Một người mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến fmax. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm khoảng cực cận của mắt và độ biến thiên độ tụ của mắt khi chuyển từ trạng thái không điều tiết sang trạng thái điều tiết tối đa.
A. OCc = 200mm, ∆ D = 4 , 67 dp
B. OCc = 200mm, ∆ D = 4 , 76 dp
C. OCc = 210mm, ∆ D = 4 , 67 dp
D. OCc = 210mm, ∆ D = 4 , 76 dp
Đặt độ tụ của các loại mắt như sau ở trạng thái không điều tiết: D1: Mắt bình thường (không tật); D2: Mắt cận; D3: Mắt viễn. Coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc là như nhau. So sánh các độ tụ này ta có kêt quả nào?
A. D1 > D2 > D3.
B. D2> Dl > D3.
C. D3> D1 > D2.
D. D3> D2 > D1.