Người ta điều chế được 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Thể tích khí hidro (đktc) đã dùng là:
A. 8,4 lit B. 12,6 lit C. 4,2 lit D. 16,8lit
người ta điều chế được 24g đồng bằng cách dùng hidor khử đồng(II)oxit.Tính khối lượng đồng (II)oxit bị khử và thể tích khí hidro đã dùng
PTHH: CuO + H2 → Cu + H2O
Số mol của Cu là: 24 : 64 = 0,375 (mol)
Số mol của H2 là: 0,375 mol
Thể tích hiđrô đã dùng là: 0,375 . 22,4 = 8,4 lít
Số mol của CuO là: 0,375 mol
Khối lượng CuO bị khử là: 0,375 . 80 = 30 gam
Người ta dùng khí hidro hoặc khí cacbn oxit để khử sắt (III) oxit thành sắt. Để điều chế 35g sắt, thể tích khí hidro và thể tích hí cacbon oxit lần lượt là:
A. 42 lit và 21 lit B. 42lit và 42 lit
C. 10,5 lit và 21 lit D. 21 lit và 21 lit
Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hidro. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lit. B. 7,56 lit C. 10,08 lit D. 8,2 lit
Người ta điều chế được 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidro để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng. a. Hãy lập phương trình phản ứng trên b. Tính thể tích khí hiđro đã dùng (đktc)? c. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng?
a) nCu=0,2(mol)
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
b) nH2=nCuO=nCu=0,2(mol)
=>V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
c) mCuO=0,2.80=16(g)
Dữ kiện cho hai câu 39,40
Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2 khử CuO.
Câu 39: Khối lượng CuO bị khử là:
A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g
Câu 40: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
Câu 41: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 42: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g
Câu 43: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 44: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn tăng D. Phần lớn giảm
Câu 45: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:
A. 35,5g B. 35,9g C.36,5g D. 37,2g
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy: Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
Khử 8,2 mol đồng (II) oxit (CuO) bằng khí hidro. Hãy
a. Tính số gam đồng thu được
b. Tính thể tích khí hidro cần dùng (đktc).
Mọi người giúp mình với ạ
\(pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
8,2 8,2 8,2
\(m_{Cu}=8,2.64=524,8g\\
V_{H_2}=8,2.22,4=183,68l\)
pthh:CuO+H2to→Cu+H2Opthh:CuO+H2to→Cu+H2O
8,2 8,2 8,2
mCu=8,2.64=524,8gVH2=8,2.22,4=183,68l
Câu 4. Khử 8g đồng(II) oxit bằng khí hidro a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng kim loại thu được c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử lượng oxit trên.
nCu = 8: 80=0,1(mol)
a) PTHH : CuO + H2 -t--> Cu +H2O
0,1-> 0,1------>0,1(mol)
mCu = 0,1.64=6,4(g)
VH2 = 0,1.22,4=2,24(l)