Để phân biệt các oxit: N a 2 O , P 2 O 5 , C a O người ta có thể dùng A. nước và quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. nước
D. quỳ tím khô
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
1: cho vao nuoc thi CaO tan
4 chất còn lại cho vao Naoh nếu tan là Al2o3
còn 3 chất cho vào Hcl nếu k tan là SiO2 nêu tan la Fe2o3 và Cuo
cho naoh vao dd thu đk nếu tạo kết tủa nâu đỏ là đựng Fe2o3 kết tủa con lai đựng cuo
Cho các Oxit su: Cuo; P2O5; Mn2O7; K2O; Al2O3; SO3; BaO; Fe2O3; CO2
a) Đọc tên là phân loại oxit trên
b) Viết CTHH của axit hoặc bazo tương ứng với các Oxit trên
CTHH | Tên Oxit | Phân loại | CTHH củ axit hoặc bazo tương ứng |
CuO | Đồng (II)oxit | Oxit bazo | Cu(OH)2 |
P2O5 | điphotpho penta oxit | Oxit axit | H3PO4 |
Mn2O7 | Manga (VII) oxit | Oxit axit | MnO4 |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo | KOH |
Al2O3 | Nhôm Oxit | Oxit bazo | H2SO4 |
SO3 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit | |
BaO | Bari Oxit | Oxit bazo | Ba(OH)2 |
Fe2O3 | Sắt (III) axit | Oxit bazo | Fe(OH)3 |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit | H2CO3 |
a) oxit bazơ :
CuO : đồng (2) oxit
Mn2O7 :mangan oxit
K2O :kali oxit
Al2O3 :nhôm oxit
BaO :bari oxit
Fe2O3 :sắt (3) oxit
Oxit axit :
P2o5: đi photpho Penta oxit
So3 :lưu huỳnh tri oxit
Co2 :cacbon Đi oxit
b) H3po4, H2so4, H2co3
Cho các oxit : MgO , SO3 , Al2O3, CO2, FeO , Fe3O4, CuO,P2O5 , N2O5, SiO2
Hãy cho biết oxit nào là oxit A , oxit nào là oxit B
Oxit A :SO3, CO2, P2O5 , N2O5 ,SiO2
Oxit B: MgO , Al2O3, FeO , Fe3O4, CuO
Oxit A: SO3, CO2,P2O5,N2O5,SiO2
Oxit B: MgO,Al2O3,FeO,Fe3O4,CuO
Oxit A:SO3,CO2,P2O5,N2O5,SiO2
Oxit B:MgO,Al2O3,FeO,Fe3O4,CuO
Chúc bạn học tốt
Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O.
1. Oxit nào là oxit bazơ , oxit nào la oxit axit
2. Oxit nào tác dung voi H2O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra
Oxit tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường: K2O, Li2O, CaO, Na2O, BaO.
1.Oxit bazơ : K2O, MgO, ZnO, PbO, Ag2O
Oxit axit : N2O5, SO3, P2O5
2. Oxit tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: N2O5, K2O, SO3, P2O5
PTHH: N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
oxit nào sau đây là oxit trung tính
A-N2O B-N2O5 C-P2O5 D-Cl2O7
Đáp án là A vì N2O không tạo muối, không tan trg h20... 3 cái còn lạ là oxit axit😊
nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất rắn màu trắng sau : K , Na2O , BaO , MgO , B2O5
giúp mk với các bạn hóa 8 nha
Sửa: B2O5 thành P2O5
B1: Trích mỗi loại một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự để phân biệt.
B2: Cho 1 ít nước vào các mẫu thử; sau 1 thời gian nhúng quỳ tím vào:
+) Các mẫu thử tan trong nước và tạo khí là K
+) Các mẫu thử tan trong nước làm quỳ hóa xanh là: Na2O và BaO
+) Các mẫu thử tan trong nước và làm quỳ hóa đỏ là: P2O5
+) Các mẫu thử không tan trong nước là MgO
B3: Còn 2 mẫu thử chưa đươc phân biệt là Na2O và BaO
Chúng ta tiếp tục cho Na2CO3 vào 2 dung dịch chưa phân biệt được ở B2
+) Dung dịch tạo kết tủa là ở mẫu thử BaO
+) Dung dịch không phản ứng là ở mẫu thử Na2O
Phương trình phản ứng:
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
\(Na_2O+OH\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaOH\)
a, Oxit là gì?
b, Trong các oxit sau: CaO;CO2;MgO;SO2;P2O5;Fe3O4.
- Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc õit bazơ.
a,-Oxit là hợp chất giữa 1 nguyến tố và 1 nguyên tố oxi
b,-Oxit axit là 1 hợp chát của phi kim và oxi kết hợp với nhau
-Oxxit bazơ là 1 hợp chất của kim loại và oxi kết hợp với nhau
a. Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxi
b. - Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_2\)
- Oxit bazơ: \(CaO;MgO;Fe_3O_4\)
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxi
Oxit axit: \(CO_2;SO_2;P_2O_5\)
Oxit bazơ: \(CaO;MgO;Fe_3O_4\)
1) cho các oxit sau : N2O5,SO2,CaO,FeO,P2O5,Fe2O3,K2O,siO2, MgO.
A) oxit nào là oxit axit? Là oxit bazơ ? Gọi tên các hợp chất đó.
B) từ oxit axit viết CTHH của axit tương ứng ? Từ oxit bazơ viết CTHH của bazơ tương ứng ?
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2