Cho cơ hệ như hình vẽ: Biết alpha = 30 ∘ , m 1 = 1 k g ; m 2 = 2 k g . Tính công của của trọng lực tác dụng lên hệ thống khi m 1 đi lên không ma sát trên mặt phẳng nghiêng được quãng đường 1m
A. 15 J
B. 1,5 J
C. 30J
D. 3,0 J
Cho con lắc lò xo như hình vẽ. Vật nhỏ khối lượng \(m=200g\), lo xo lí tưởng có độ cứng \(k=1\)N/m góc \(\alpha=30^o\). Lấy g=10m/s2
a/ Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động. Biết tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2cm và vật có vận tốc \(v_0=10\sqrt{15}\)cm/s hướng theo chiều dương.
b/ Tại thời điểm t1 lò xo không bị biến dạng, Hỏi tại \(t_2=t_1+\dfrac{\pi}{4\sqrt{5}}s\),vật có tọa độ bao nhiêu?
c/ Tính tốc độ trung bình của m trong khoảng thời gian \(\Delta t=t_2-t_1\)
Bạn coi lại đề bài xem k=1N/m hay 100N/m.
Cho hệ như hình vẽ. Góc alpha = 30°. Hệ cân bằng. Biết m1 =2kg, m2= 3kg. Tính lực ma sát nghỉ giữa m2 và mặt phẳng nghiêng?
Cho cơ hệ như hình vẽ. m 1 = 1 k g ; m 2 = 0 , 6 k g ; m 3 = 0 , 2 k g , α = 30 ° . Dây nối m2, m3 dài l = 2 m. Cho g = 10 m / s 2 hệ số ma sát giữa m1 và bàn là 1 10 3 . Tìm gia tốc chuyển động của vật.
A. 0,54 m / s 2
B. 1,21 m / s 2
C. 1,83 m / s 2
D. 1,39 m / s 2 .
Cho cơ hệ như hình vẽ:
Biết m 1 = 5 k g , α = 30 ∘ , m 2 = 2 k g , μ = 0 , 1 . Lấy g = 10m/ s 2
Tìm gia tốc chuyển động
A. 0,1 m/s
B. 0,2 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,4 m/s
Chọn chiều dương hướng dọc theo sợi dây
Các ngoại lực tác dụng vào hệ hai vật :Trọng lực p 1 → ; p 2 → ; phản lực Q 1 → của mặt phẳng nghiêng lên m1; lực ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và vật m 1 là F m s 1 →
-Gia tốc của hệ là: a → = F n g → m h e = P 1 → + P 2 → + Q 1 → + F m s 1 → m 1 + m 2 ( 1 )
-Chiếu (1) lên chiều dương đã chọn, ta được:
a = p sin α − p 2 − F m s 1 m 1 + m 2 = m 1 g sin α − m 2 g − μ m 1 g c os α m 1 + m 2 → a = g [ ( sin α − μ c os α ) m 1 − m 2 ] m 1 + m 2 = 10 [ ( sin 30 − 0 , 1. c os 30 ) .5 − 2 ] 5 + 2 ≈ 0 , 1 m / s
Đáp án: A
Cho cơ hệ như hình vẽ:
Biết m 1 = 5 k g , α = 30 ∘ , m 2 = 2 k g , μ = 0 , 1 . Lấy g = 10m/ s 2
Lực căng của dây là bao nhiêu?
A. 20,2 N
B. 10,2 N
C. 5,10 N
D. 22,2 N
Chọn chiều dương hướng dọc theo sợi dây
Các ngoại lực tác dụng vào hệ hai vật :Trọng lực p 1 → ; p 2 → ; phản lực Q 1 → của mặt phẳng nghiêng lên m 1 ; lực ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và vật m 1 là F m s 1 →
-Gia tốc của hệ là: a → = F n g → m h e = P 1 → + P 2 → + Q 1 → + F m s 1 → m 1 + m 2 ( 1 )
-Chiếu (1) lên chiều dương đã chọn, ta được:
a = p sin α − p 2 − F m s 1 m 1 + m 2 = m 1 g sin α − m 2 g − μ m 1 g c os α m 1 + m 2 → a = g [ ( sin α − μ c os α ) m 1 − m 2 ] m 1 + m 2 = 10 [ ( sin 30 − 0 , 1. c os 30 ) .5 − 2 ] 5 + 2 ≈ 0 , 1 m / s
- Xét riêng vật m 2 , ta có:
T 2 → + P 2 → = m 2 a 2 → → T − m 2 g = m 2 a ( T 2 = T ; a 1 = a 2 = a ) → T = m 2 ( a + g ) = 2. ( 0 , 1 + 10 ) = 20 , 2 N
Đáp án: A
Cho cơ hệ gồm ba vật như hình vẽ. Biết m 1 = 2 k g ; m 2 = 1 k g ; m 3 = 3 k g ; F = 18 N , α = 30 ° . Lực căng tác dụng lên hai sợi dây của cơ hệ là
A. 6 3 N v à 9 3 2 N
B. 5 N và 4 N
C. 6,5 N và 5,3 N
D. 4,2 N và 6 N
Đáp án A
Theo định luật II Niu tơn, ta có:
Cho cơ hệ như hình vẽ. m 1 = 2 k g ; m 2 = 5 k g ; α = 30 ° ; β = 45 ° ; hệ số ma sát của mặt phẳng là 0,15. Lấy g = 10 m / s 2 . Gia tốc của hệ là
A. 1,22 m / s 2
B. 1,54 m / s 2
C. 0,32 m / s 2
D. 0,24 m / s 2
Đáp án C
Gia tốc của hệ là
a = F P 2 − F P 1 − F m s 1 − F m s 2 m 1 + m 2 = 25 − 10 2 − 1 , 5 2 − 3 , 75 3 2 + 5 = 0 , 32 m / s 2
Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật m 1 , m 2 được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một ròng rọc nhỏ. Biết m 1 = 2 k g ; m 2 = 3 k g ; α = 30 ° ; β = 45 o ; g = 10 m / s 2 . Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây ?
A. 1 m / s 2 ; 10 N.
B. 3,5 m / s 2 ; 15 N.
C. 2,2 m / s 2 ; 14,5 N.
D. 4 m / s 2 ; 16 N.
Đáp án C
Theo định luật II Niuton, ta có:
Cho cơ hệ như hình vẽ, biết hai vật m 1 = 1 k g ; m 2 = 2 k g , được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một ròng rọc có ma sát không đáng kể. Cho g = 10 m / s 2 , Tính sức căng của sợi dây và gia tốc của cơ hệ ?
A. 10 N; 4 m / s 2
B. 15 N; 5 m / s 2
C. 13,3 N; 3,3 m / s 2
D. 12 N; 5 m / s 2
Đáp án C
Theo định luật II Niuton, ta có: