Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 4 .
C. 1 s 2 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 .
Câu 1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Nhận định nào sau đây đúng về X?
A. Là nguyên tố s. B. Là kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng.
Câu 2. Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau lần lượt là 3p1 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?
Câu 3. Viết cấu hình electron, xác định số hiệu nguyên tử và cho biết nguyên tố đó là kim loại phi kim hay khí hiếm trong mỗi trường hợp sau:
a) tổng số electron thuộc các phân lớp s là 6.
b) tổng số electron thuộc các phân lớp p là 5.
c) phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p2.
d) phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 4s2.
Câu 2:
✿3p1 a) CHe: 1s22s22p63s23p1
b) Nguyên tố là kim loại (3e lớp ngoài cùng)
✿4p3 a) CHe: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
b) Nguyên tố là phi kim (5e lớp ngoài cùng)
✿5s2 a) CHe: 1s22s22p63s23p63d104s24p65s2
b) Nguyên tố là kim loại (2e lớp ngoài cùng)
✿4p6 a) CHe: 1s22s22p63s23p63d104s24p6
b) Nguyên tố là khí hiếm (8e lớp ngoài cùng)
1) nguyên tố X có 3 loeps electron và có 11 electron p
a) viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s hay d , X là kim loại hay phi kim , giải thích
b) xác định vị trí của X trong bản tuần hoàn
2) nguyên tố R có 2 đồng vị là 60/25 R và 61/25 R với tỉ lệ lần lượt là 65 % và 35 %
a) tính nguyên tử khối trung bình của R
b) viết cấu hình electron nguyên tử R và cho biết R thuoocjj họ nguyên tố s hay d , R là kim loại hay phi kim , giải thích
giúp em với ạ =((
Câu 4: Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau: 11Na, 12Mg, 15P, 20Ca, 18Ar, 25Mn a. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố trên. Cho biết các nguyên tố trên là nguyên tố s, p, d, hay f. tő c. Nguyên tố nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 5
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 3
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1
D
Nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố kim loại (trừ H, He và B)
→ Nguyên tử có cấu hình electron: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1 (3 electron lớp ngoài cùng) là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
(3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử
(4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng
(6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
(3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử
(4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng
(6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d
Số phát biểu đúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì 2, 3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(2) Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
(3) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng bán kính nguyên tử
(4) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng số lớp electron
(5) Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng
(6) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố nhóm d
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1): ls22s22p63s23p64s1;
(2) ls22s22p63s23p3
(3) ls22s22p63s23p1
(4) ls22s22p3
(5) ls22s22p63s2
(6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là
A. (2), (4).
B. (2), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Chọn đáp án A
Có thể dùng đặc điểm cấu hình electron kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng nhưng điều này chưa đúng 100% nên tốt nhất là nhớ số proton để tìm chính xác nguyên tố
(1) có Z = 19 là cấu hình của kali Þkim loại
(2) có Z = 15 là cấu hình của photpho Þ phi kim
(3) có Z = 13 là cấu hình của nhôm Þ kim loại
(4) có Z = 7 là cấu hình của nitơ Þ phi kim
(5) có Z = 12 là cấu hình của magie Þ kim loại
(6) có Z = 11 là cấu hình của natri Þ kim loại