A. Nhanh nhẹn
B. Vội vã
C. Thong thả
Từ nào là từ ghép ?
a)thong thả b)rung rinh c)rơm rạ d)nhanh nhẹn
Từ nào là từ ghép ?
A. thong thả B. rung rinh C. rơm rạ D. nhanh nhẹn
Từ nào là từ ghép ?
A. thong thả B. rung rinh C. rơm rạ D. nhanh nhẹn
Trả lời:C.rơm rạ là từ ghép
Lúc 6 h sáng, bạn A đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn. Trong 15 min đầu,A đi thong thả được 1 000 m thì gặp B.A đứng lại nói chuyện với B trong 5 mịn . Chợt vào lúc 6h30 min nên vội vã đi nốt 1 000 m quần lạ và đến công viên vào lúc 6h30 min xác định tốc độ của bạn A trong 15 min đầu và 10 min cuối cùng của hành trình
+Tốc độ bạn A trong 15min đầu:
\(v_1=\dfrac{S_1}{t_1}=\dfrac{1000}{15\cdot60}=\dfrac{10}{9}\left(m/s\right)\)
+Thời gian lúc chạy hết hành trình và thời gian đến công viên không thể cùng nhau\(\Rightarrow\) kiểm tra lại đề bài em nha
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Hối hả có nghĩa là gì ?
a) rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
b) Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
c) Vất vả vì dôc sức để làm cho thật nhanh.
Hối hả có nghĩa là vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa?
A. cứng cỏi - mềm mại
B. thận trọng - liều lĩnh
C. cường điệu - phóng đại
D. thong thả - vội vàng
1.thuận lợi - khó khăn
2.thong thả - vội vàng
3.cẩn thận - cẩu thả
4.cố định - thay đổi
5.đoàn kết - chia rẽ
Từ nào không thuộc nhóm trong những từ: “Chậm, thong thả, từ từ, muộn”?
A. Chậm B. Thong thả C. Muộn D. Từ từ
Từ nào là từ ghép ?
thong thả rung rinh rơm rạ nhanh nhẹn
Từ ghép là "rơm rạ"
Chúc bn hok tốt~~~
Em hiểu thế nào về nhận định: "Cốm không phải là thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ" ?
Giúp mik đi pls :0