Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?
A. bình minh
B. cầu vồng
C. muộn màng
D. chậm trễ
cần gấp pls
Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. lom khom
B. lênh khênh
C. thong thả
D. chót vót
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa?
A. cứng cỏi - mềm mại
B. thận trọng - liều lĩnh
C. cường điệu - phóng đại
D. thong thả - vội vàng
Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì ? “ Tuy nhà gần nhưng em vẫn đi học muộn.” A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả. B. Quan hệ điều kiện - kết quả. C. Quan hệ tương phản. D. Quan hệ tăng tiến. Bài 2: Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: A. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm. B. đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó. C. tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
Từ chậm chạp trong câu những cin voi chậm chạp bước đi trong rừng thuộc loại từ nào
Từ : chậm rãi " trong câu : " nói xong , cụ già lại chậm rãi một mình bước di." thuộc từ loại : a)danh từ b)động từ c) tính từ
Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ đều không phải từ ghép A : MÂY MƯA , RÂM RAN , LANH LẢNH , CHẦM CHẬM
B LẠNH LẼO , THUNG LŨNG, VÙNG VẪY , TỐT TƯƠI
C BẬP BÙNG, THOANG THOẢNG , LẬP LÒE, LUNG LINH
D MÁU MỦ , MỀM MỎNG,MƠ MỘNG, MÁY MAY
Dòng nào dưới đây chỉ toàn là từ láy ?
A. minh mẫn, lim dim, hồng hào
B. thong thả, thông thái, buồn bực
C. hối hả, xao xuyến, bát ngát
D. hoàn toàn, băn khoăn, tinh tế
Câu 1: Dòng nào dưới đây có từ lạc nhóm? A. râm ran, lanh lảnh, chầm chậm B. máu mủ, mềm mỏng, cày cuốc C. bập bùng, thoang thoảng, hảo hạng Câu 2 Thứ tự từ loại của từ cân trong câu: Cái cân này cân không chính xác vì đặt không cân. là: A. DT- ĐT- TT B. DT- TT-TT C. DT-ĐT- ĐT Câu 3; Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái trang trọng? A. con nít, trẻ thơ, nhi đồng B. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng C. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên D. con nít, thiếu nhi, nhi đồng Câu 4 : Dòng nào dưới đây có cặp từ in nghiêng là các từ đồng âm? A. chim bay mỏi cánh/ hoa năm cánh B. mặt trái xoan/ mặt vỏ cây C. quả còn non/ dời non lấp bể Câu 5: Câu Chị sẽ là chị của em mãi mãi. có mấy đại từ? A. một đại từ B. hai đại từ C. ba đại từ Câu 6: Từ ngữ nào có tiếng công khác nghĩa các từ ngữ còn lại? A. Ba mũi giáp công B. Kẻ góp của, người góp công C. Một công đôi việc. Câu 7 : Câu: Khi hoa gạo thôi bập bùng đỏ rực trên vòm xanh thì đầu tường, lửa lựu lấp ló, dọc theo đường làng, hoa vông rực đỏ. có mấy vế câu? A. 1 vế câu B. 2 vế câu C. 3 vế câu Câu 8: Hai câu Vì bà mời Tình Yêu nên cả ba chúng tôi đều vào. Bởi vì ở đâu có Tình Yêu thì ở đó sẽ có Thành Công và Giàu Sang. liên kết với nhau bằng cách nào? A. Phép lặp và phép thế B. Phép thế, phép nối và phép lặp C. Phép lặp và phép nối