Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe3+ sau phản ứng. Vậy X có thể là:A. HCl. B. S. C. Cl2. D. H2SO4 (loãng).
A. HCl.
B. S.
C. Cl2.
D. H2SO4 (loãng).
Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Al ? *
A HCl, MgCl2, S.
B H2SO4 đặc nguội, Cl2, Cu(NO3)2.
C H2SO4 loãng, NaOH, CuCl2.
D HCl, Cl2, Cu(OH)2.
Chọn C
\(2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ 2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau: AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể tác dụng được với dung dịch Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa HCl và H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu 0,05 mol khí. Mặt khác, cho 2 gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2 dư, sau phản ứng thu được 5,763 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm khối lượng Fe trong X là
Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng , Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. 3.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Đáp án B
Giả sử số mol Fe và Fe3O4 là 1 mol
Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O
1 1 1
Fe + Fe3+ → Fe2+
1 1 1
Dung dịch X gồm: Fe2+, H+, SO4 2-
Các chất phản ứng được với dung dịch X là: Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3
Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Đáp án B
Giả sử số mol Fe và Fe3O4 là 1 mol
Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O
1 1 1
Fe + Fe3+ → Fe2+
1 1 1
Dung dịch X gồm: Fe2+, H+, SO4 2-
Các chất phản ứng được với dung dịch X là: Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3
Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Giả sử số mol Fe và Fe3O4 là 1 mol
Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O
1 1 1
Fe + Fe3+ → Fe2+
1 1 1
Dung dịch X gồm: Fe2+, H+, SO4 2-
Các chất phản ứng được với dung dịch X là: Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3
Đáp án B
Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Đáp án B
Giả sử số mol Fe và Fe3O4 là 1 mol
Fe3O4+8H+→ Fe2+ + 2Fe3++4H2O
1 1 1
Fe + Fe3+ → Fe2+
1 1 1
Dung dịch X gồm: Fe2+, H+, SO4 2-
Các chất phản ứng được với dung dịch X là: Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3
Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)→
(b) Fe + H2SO4 (loãng)→
(c) MnO2 + HCl (đặc)→
(d) Cu + H2SO4 (đặc)→
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Đáp án C.
Các phương trình : a,b.
(a) Sn + 2HCl (loãng) → SnCl 2 + H 2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(b) Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(c) MnO 2 + 4 HCl ( đặc ) → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
Chất khử ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại Cl).
(d) Cu + 2 H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại S).
(e) 10 FeSO 4 + 2 KMnO 4 + 8 H 2 SO 4 → 5 Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 8 H 2 O
Môi trường