Ghép hình vẽ với phân số thích hợp:
Ghép hình vẽ với tên gọi thích hợp:
Các hình tương ứng với tên gọi là
- Đoạn thẳng CD
-Đường thẳng AB
- 3 điểm thẳng hàng I, J, K
- 3 điểm không thẳng hàng E, F, G
Ghép số đo diện tích với hình thích hợp:
Diện tích hình vuông IJKL là:
4 × 4 = 16 ( cm 2 )
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
16 × 4 = 64 ( cm 2 )
Diện tích của hình vuông EFGH là:
9 × 9 = 81 ( cm 2 )
Từ đó em ghép các miếng ghép như đáp án.
a) Chỉ ra phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng:
b) Ghép thẻ ghi phép nhân phân số với thẻ hình và thẻ ghi kết quả thích hợp:
a: \(\dfrac{5}{9}\cdot\dfrac{4}{6}=\dfrac{5\cdot4}{9\cdot6}=\dfrac{20}{54}=\dfrac{10}{27}\)
\(\dfrac{1}{3}\cdot\dfrac{5}{12}=\dfrac{1\cdot5}{3\cdot12}=\dfrac{5}{36}\)
b:
Tô màu vào hình vẽ cho thích hợp với phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình sau:
Tô màu vào số ô vuông thích hợp sao cho mỗi hình vẽ tương ứng với số thập phân bên dưới :
Quan sát hình vẽ, nêu phân số thích hợp:
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{4}{6}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{6}{9}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{6}{8}\)
d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm
ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :
A. 80cm3 B. 40cm3 C. 64cm3 D. 48cm3 (M)
Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = .....................giây b) 45phút = .....................giờ
c) 0,3 = ......................% d) 2ngày 14giờ = .....................giờ
Bài 3(2,25điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 84838 + 2739 b) 18,6 - 9,85 c) 21 : 5,6
........................................ ..................................... ..................................
........................................ ..................................... ...............................
........................................ ..................................... ................................
…………………………. ...................................... ..............................
Bài 4(1,5điểm). Tìm :
a) - 35,6 = 82,75 b) : =
.................................................. ...............................................
.................................................. ..............................................
..
.................................................. ..............................................
................................................. ...............................................
Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.
a) Tính quãng đường AB
b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?
Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh A M B
bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết
diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
D C
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 3 giờ 24 phút + 48 phút + 0,8 giờ
b) 42,37m3 - 28,73 m3 - 11,27 m3
c) 3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút x 2
d) 25,2 phút : 3 +| 20 phút 15 giây – 6 phút 24 giây
Bài 8: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút
Bài 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.
Bài 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn anh Hai.
Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, người thứ I đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ cùng lúc tại B, người thứ II đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
Bài 12: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?
Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Nam sốt 37,2 độ.
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 khác:
Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Bút chì dài 6,4cm.
Bành mì cân nặng 0,4kg.
Trong bình có 0,4 lít nước.
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 khác: