Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. x - 3 y = 6 - 1 3 x + y = - 2
B. x - 3 y = 5 1 3 x + y = - 2
C. x - 3 y = 6 1 3 x - y = - 2
D. x - 3 y = 5 - 1 3 x - y = - 2
Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
A.3x - 2y = 5
B. 3x + y = 1
C.x + 3y = 9
D.2x + 2y = 2
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 2 x + 0 y = 5 4 x + 0 y = 7
Đường thẳng 2x + 0y = 5 ⇔ x = 2,5 song song với trục tung
Đường thẳng 4x + 0 y = 7 ⇔ x = 1,75 song song với trục tung nên chúng cũng song song với nhau.
Vậy hệ
2
x
+
0
y
=
5
4
x
+
0
y
=
7
vô nghiệm
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 0 x + 3 y = - 8 0 x - 21 y = 50
Đường thẳng 0x + 3y = -8 là đường thẳng y = -8/3 song song với trục hoành
Đường thẳng 0 x - 21 y = 50 ⇔ y = - 50 21 là đường thẳng song song với trục hoành nên chúng song song với nhau.
Hệ
0
x
+
3
y
=
-
8
0
x
-
21
y
=
50
vô nghiệm.
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 2 x + 0 y = 5 4 x + 0 y = 10
Đường thẳng 2x + 0y = 5 và đường thẳng 4x + 0y = 10 trùng nhau
Vậy hệ
2 x + 0 y = 5 4 x + 0 y = 10
Vô số nghiệm
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm? 0 x + 3 y = - 8 0 x - 21 y = 56
Đường thẳng 0x + 3y = -8 ⇔ y = -8/3 và đường thẳng 0x - 21y = 56 ⇔ y = -8/3 trùng nhau. Vậy hệ
0 x + 3 y = - 8 0 x - 21 y = 56
có vô số nghiệm
Câu 1: (0,25đ) Cặp số (1; 2) là một nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn nào sau đây? B. - 2x - y = 0 C. 2x - y = 0 D. 3x - y = 0 A. 2x + y = 1. Câu 2: (0,25đ) Trọng các phương trình bậc nhất 2 ẩn sau, hệ phương trình nào có vô nghiệm? xy = 1 (xy = 1 (xy = 1 xy = 1 B. -2x - v = 0 CDA (2x + y = 1 2x- 2y = 2 | 2x + y = 0 Câu 3: (0,25đ) Đồ thị hàm số y = -2x? đi qua điểm nào sau đây? A. (2; -1) B. (-1; -2) C. (1; 2) D. (-1; 2) Câu 4: (0 , 25đ) Đồ thị hàm số y = ax² đi qua điểm M (-3; -18) Khi đó a bằng: C. 3 D. - 3 A. -2 Câu 5: (0,25đ) Phương trình 2x? - 3x - 4 = 0 có A. A = - 23 Câu 6: (0,25đ) Trong các phương trình bậc hai ẩn sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x - 2x + 1 = 0 B. B. A = 9 C. A = 41 D. A = 17 B. x -4x + 3 = 0 C. 2r - 2x + 5 = 0 D. 2x - 2.x-7 = 0 Câu 7: (0,25đ) Cho (O ) đường kính AB, tiếp tuyến Ax như hình vẽ bên. Quan sát hình vẽ cho biết câu nào sai trong các yêu cầu sau: A. Hai góc nội tiếp chắc chắn cung BC là BAC và BDC B. XAD là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung C. ADB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn D. ACB là góc nhọn Câu 8: (0,25đ) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có Â = 100 °. Số đo góc C là : A. 80 ° B. 100 ° C. 180 ° D. 50 °
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 4 x + 3 = 1 x + 2 y = 0 .
B. x + y = 3 - x - y = - 3 .
C. x + y = 1 x - 2 y = 0
D. - x + y = 0 2 x - 2 y = - 6
Đáp án D
Cách 1: Dùng máy tính cầm tay nhận thấy hệ phương trình - x + y = 0 2 x - 2 y = - 6 vô nghiệm
Cách 2: Chỉ có đáp án D có - 1 2 = 1 - 2 ≠ 0 6 suy ra hệ phương trình vô nghiệm
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
1.Cho hpt \(\hept{\begin{cases}nx-y=4\\x+y=1\end{cases}}\)
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm?
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình vô nghiệm
Bài 3: Cho hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}3x+my=4\\x+y=1\end{cases}}\)
a. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
b. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x<0, y>0
1:
a)\(\hept{\begin{cases}nx+x=5
\\x+y=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x.\left(n+1\right)=5\left(1\right)\\x+y=1\end{cases}}\)