Đáp án D
Cách 1: Dùng máy tính cầm tay nhận thấy hệ phương trình - x + y = 0 2 x - 2 y = - 6 vô nghiệm
Cách 2: Chỉ có đáp án D có - 1 2 = 1 - 2 ≠ 0 6 suy ra hệ phương trình vô nghiệm
Đáp án D
Cách 1: Dùng máy tính cầm tay nhận thấy hệ phương trình - x + y = 0 2 x - 2 y = - 6 vô nghiệm
Cách 2: Chỉ có đáp án D có - 1 2 = 1 - 2 ≠ 0 6 suy ra hệ phương trình vô nghiệm
Biết m là giá trị để hệ bất phương trình 0 < x + y ⩽ 1 x + y + 2 x y + m ≥ 1 có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m ∈ - 1 2 ; - 1 3
B. m ∈ - 3 4 ; 0
C. m ∈ 1 3 ; 1
D. m ∈ - 2 ; - 1
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho hệ phương trình: x 3 + 2 x - y 3 = 2 y x + y + 1 = x - 1 ( 1 ) Biết hệ phương trình (1) có duy nhất một cặp nghiệm x o , y o Khẳng định nào sau đây là đúng?
A . x o + 2 y o = 8
B . x o - y o = 2
C . x o + y o = 8
D . x o + y o 2 = 1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (P):x+y+z+1=0;(Q):x-y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng qua A, song song với (P) và (Q).
A. x = 1 + 2 t y = - 2 z = 3 + 2 t
B. x = - 1 + t y = 2 z = - 3 - t
C. x = 1 y = - 2 z = 3 - 2 t
D. x = 1 + t y = - 2 z = 3 - t
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: x - 1 2 = y + 5 - 1 = z - 3 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng x+3=0?
A. x = - 3 y = - 5 - t z = - 3 + 4 t
B. x = - 3 y = - 5 + t z = 3 + 4 t
C. x = - 3 y = - 5 + 2 t z = - 3 - t
D. x = - 3 y = - 6 - t z = 7 + 4 t
Xét hệ phương trình 2 x . 9 y = 36 3 x . 4 y = 36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. x + 2y = 0
B. x + 2y = 4
C. x - 2y = 4
D. 2x - y = 0
Xét hệ phương trình 2 x . 9 y = 36 3 x . 4 y = 36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. π 3
B. 2 π 3
C. 2 π
D. 3 π
Xét hệ phương trình log x 3 x + 2 y = 2 log y 2 x + 3 y = 2 I có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. x + 2 y = 0
B. x - 2 y = 4
C. x - y = 0
D. x + y = 0
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4