Xét hệ phương trình log x 3 x + 2 y = 2 log y 2 x + 3 y = 2 I có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. x + 2 y = 0
B. x - 2 y = 4
C. x - y = 0
D. x + y = 0
Xét hệ phương trình 2 x . 9 y = 36 3 x . 4 y = 36 có nghiệm (x ; y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. π 3
B. 2 π 3
C. 2 π
D. 3 π
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
Cho x+ y -2=0 . Tính giá tị các biểu thức sau :
1, A = \(x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\)
2, B = \(x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)
3, C = \(x^3+x^2y-2x^2-x^2y+xy^2+2xy+2y+2x-2\)
TOÁN 7
Cho hệ phương trình x + y = m - 2 x 2 + y 2 + 2 x + 2 y = - m 2 + 4 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hệ có nghiệm
Hệ phương trình: x + y + 2 y - 1 + x - y = 5 y 2 + 2 = x y + y có cặp nghiệm duy nhất (x;y). Tính x + 3y.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
giải hệ \(\begin{cases}2y^2-3y+1+\sqrt{y-1}=x^2+\sqrt{x}+xy\\\sqrt{2x+y}-\sqrt{-3x+2y+4}+3x^2-14x-8=0\end{cases}\)
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x + 1 1 = y - 1 2 = x - 3 - 2 và mặt phẳng (P) có phương trình 2x-2y+z-3=0. Tìm góc giữa d và mặt phẳng (P).
A. 63º
B. 35º
C. 55º
D. 27º