Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc kích thước cần đọc nội dung:
A. Kích thước chung của chi tiết
B. Kích thước các phần chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
Khi đọc bản về chi tiết, nội dung cần hiểu của hình biểu diễn là gì?
cân
a)Tên gọi hình chiêu và vị trí hình cắt
b)Mô tả hình dạng và câu tạo của chi tiết.
c)Kích thước các phần chi tiết.
d)Kích thước chung của chi tiết.
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
hình như là câu B thì phải câu nào dài nhất bạn cứ chọn cho mik :)
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
Câu 1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kĩ thuật
C. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp
D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp
Câu 1: | Mỗi hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật thể hiện được bao nhiêu kích thước? | ||||||||
A. | 1 | B. | 2 | C. | 3 | D. | 4 | ||
Câu 2: | Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước? | ||||||||
A. | 6 | B. | 5 | C. | 4 | D. | 3 | ||
Câu 3: | Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà? | ||||||||
A. | Khung tên. | B. | Kích thước. | C. | Hình biểu diễn. | D. | Bảng kê. | ||
Câu 4: | Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: | ||||||||
A. | liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. | B. | liền mảnh. | C. | liền đậm. | D. | nét đứt. | ||
Câu 5: | Trình tự đọc bản vẽ lắp là: | ||||||||
A. | khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
B. | khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
C. | hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
D. | khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
Câu 6: | Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: | ||||||||
A. | liền mảnh. | B. | liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. | C. | nét đứt. | D. | liền đậm. | ||
Câu 7: | Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí... | ||||||||
A. | Bên trái hình chiếu đứng. | B. | Dưới hình chiếu đứng. | ||||||
C. | Trên hình chiếu đứng. | D. | Bên phải hình chiếu đứng. | ||||||
Câu 8: | Hình trụ là khối? | ||||||||
A. | Chữ nhật | B. | Tam giác. | C. | Đa giác. | D. | Tròn xoay. | ||
Câu 9: | Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? | ||||||||
A. | Hình chữ nhật. | B. | Hình đa giác phẳng. | C. | Hình tam giác. | D. | Hình bình hành. | ||
Câu 10: | Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để… | ||||||||
A. | Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. | B. | Sử dụng thuận tiện | ||||||
C. | Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. | D. | Cho đẹp | ||||||
Câu 11: | Hình chiếu đứng có hướng chiếu… | ||||||||
A. | từ trước tới. | B. | từ trên xuống. | C. | từ dưới lên. | D. | từ trái sang. | ||
Câu 12: | Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng? | ||||||||
A. | Bản vẽ ống lót. | B. | Bản vẽ nhà. | C. | Bản vẽ vòng đai | D. | Bản vẽ côn có ren. | ||
|
giup em với mốt thi rr ậ
Để mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết cần dựa vào nội dung nào trên bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Để mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết cần dựa vào nội dung nào trên bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật