Đơn vị đo từ thông là Vêbe Wb với 1 Wb bằng:
A. 1 T / m 2
B. 1 T m 2
C. 1 A m
D. 1 A / m
Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng ?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức ϕ = B.S.cos α , với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến n dương của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb) : 1 Wb = 1 T. m 2 , và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?
A. B / ( π R 2 )
B. I / ( π R 2 )
C. π R 2 / B
D. π R 2 B
Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?
A. B π R 2
B. I π R 2
C. π R 2 B
D. π R 2 B .
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 \(cm^2\). Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A.0,27 Wb.
B.1,08 Wb.
C.0,81 Wb.
D.0,54 Wb.
Từ thông cực đại: \(\phi_0=N.B.S=500.0,2.54.10^{-4}==0,54Wb\)
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2 T , các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây . Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10-1 Wb
B. 10-2 Wb
C. 10-3 Wb
D. 10-5 Wb
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2 T , các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây . Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10-1 Wb
B. 10-2 Wb
C. 10-3 Wb
D. 10-5 Wb
giải thích :
Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây nên
Từ thông qua mặt phẳng khung dây là:
Φ = B.S.cosα = 5.10-2.2.10-4.cos0º = 10-5Wb.
Xác định từ thông qua mặt phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng một góc 30 ° và có độ lớn là 1,2T. Xác định từ thông qua mặt phẳng này.
A. 2,0. 10 - 3 Wb B. 1,2. 10 - 3 Wb
C. 12. 10 - 5 Wb D. 2,0. 10 - 5 Wb
Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8 . 10 - 4 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 10 - 6 Wb . Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là
A. 30 0
B. 45 0
C. 60 0
D. 0 0
Đáp án A
⇒ Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là 30 °
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4 . 10 - 4 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 10 - 6 W b . Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là
A. α = 0 °
B. α = 30 °
C. α = 60 °
D. α = 90 °
Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là
A. 30 0
B. 45 0
C. 60 0
D. 0 0
Đáp án A
Ta có: sin α = Φ B . S = 10 − 6 8.10 − 4 .0 , 05.0 , 05 = 0 , 5 ⇒ α = 60 °
Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là