Số hạng chính giữa trong khai triển ( 5 x + 2 y ) 4 l à
A. 6 x 2 y 2
B. 24 x 2 y 2
C. 60 x 2 y 2
D. 600 x 2 y 2
15. Số hạng chính giữa trong khai triển (3x + 2y)^4 là?
18. Tìm hệ số của x^7 trong khai triển : h(x)= x(2 + 3x)^9 là?
19. Tìm hệ số của x^7 trong khai triển g(x)= (1+x)^7 + (1-x)^8 + (2+x)^9 là?
15/ Mũ 4=> có 4+1=5 số hạng=> số hạng chính giữa là: \(C^2_4.3^{4-2}.x^2.2^2y^2=58x^2y^2\)
18/ \(x.x^k=x^7\Rightarrow k=6\)
\(C^6_9.3^6.2^3=489888\)
19/ \(C^7_7+C^7_8.\left(-1\right)^7+C^7_9.2^2=...\)
1) khai triển (3x+2)^4 2)xét khai triển (x^2+2x)^10 a) tìm số hạng đứng chính giữa b) chứa x^15
Số hạng chính giữa của khai triển x + 1 x 2 2008
A. C 2008 1004 . 1 x 1004
B. C 2008 1005 . 1 x 1005
C. C 2008 1003 . 1 x 1003
D. C 2008 1004 . x 1004
Số hạng chính giữa trong khai triển 3 x + 2 y 4 là
A. 36 C 4 2 x 2 y 2 .
B. 4 3 x 2 2 y 2 .
C. 6 C 4 2 x 2 y 2 .
D. C 4 2 x 2 y 2 .
Đáp án A
Xét khai triển 3 x + 2 y 4 = ∑ k = 0 4 C 4 k 3 x 4 − k 2 y k = ∑ k = 0 4 C 4 k .3 4 − k .2 k . x 4 − k . y k . Khai triển này có 4 + 1 = 5 số hạng nên số hạng đứng giữa là số hạng thứ 3.
Số hạng thứ 3 của nhị thức có công thức tổng quát là T 3 = C 4 2 3 2 2 2 x 2 y 2 = 36 C 4 2 x 2 y 2 .
Số hạng chính giữa trong khai triển 3 x + 2 y 4 là
Số hạng chính giữa trong khai triển 3 x + 2 y 4 là
A. 36 C 4 2 x 2 y 2 .
B. 4 3 x 2 2 y 2 .
C. 6 C 4 2 x 2 y 2 .
D. C 4 2 x 2 y 2 .
Số hạng chính giữa của khai triển ( x + 1 x 2 ) 2008
A. C 2008 1004 . 1 x 1004
B. C 2008 1005 . 1 x 1005
C. C 2008 1003 . 1 x 1003
D. C 2008 1004 . x 1004
Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5 x + 2 y 4 .
A. 6 x 2 y 2
B. 600 x 2 y 2
C. 24 x 2 y 2
D. 60 x 2 y 2
Trong khai triển 3 x 2 - y 10 hệ số của số hạng chính giữa là
A. -8960
B. -4000
C. -61236
D. -40000